- Từ điển Nhật - Việt
愛想のいい
[ あいそのいい ]
n
Lịch sự/dễ thương/tốt bụng/nhân hậu/hiền hoà
- 愛想のいい子ども: đứa bé dễ thương
- 愛想のいい顔: khuôn mặt dễ thương
- 愛想のいいやつ: đồ vật dễ thương
- 愛想のいい態度: thái độ dễ mến
- 愛想のいい表情: diện mạo ưa nhìn
- 愛想のいい店員: nhân viên bán hàng lịch sự
- 愛想のいい電話: cú điện thoại lịch sự (dễ thương)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
愛惜
sự yêu quý/sự nâng niu/sự trân trọng -
愛惜する
yêu quý/nâng niu/trân trọng -
愛情
tình yêu/mối tình, tình thương, tình duyên, tình ái, ~に対する病的な愛情: tình yêu bệnh hoạn đối với, 永続する愛情:... -
愛情に年齢は関係ない
tình yêu không phân biệt tuổi tác. -
愛情に国境はない
tình yêu không biên giới. -
愛情を裏切る
phụ tình -
愛情を抱く
hữu tình -
愛撫する
vuốt ve, vuốt, ve vuốt -
愛憎
sự yêu ghét, yêu ghét, 愛憎の絡み合った関係: quan hệ yêu ghét lẫn lộn, ~に対して愛憎の入り交じった感情を抱いている:... -
愛敬
yêu mến và kính trọng -
愛書
quyển sách yêu quý/việc thích đọc sách, 愛書家クラブ: hội những người yêu sách -
憎まれっ子
gã tồi/thằng tồi/thằng cha đáng ghét, 学校一の憎まれっ子 :thằng oắt bị mọi người ghét nhất trong trường., 憎まれっ子世にはばかる :người... -
憎まれ口
những lời lẽ lời nói đáng ghét, 彼女の憎まれ口が聞かれなくなったら、ここへ来る楽しみが半減する :nếu không... -
憎まれ役
vai diễn phản diện, 彼は憎まれ役を買ってでた. :anh ta tự nguyện xin đóng vai diễn phản diện. -
憎み合い
lòng thù ghét lẫn nhau/thù địch nhau, ~の憎み合いの犠牲者 :nạn nhân của cuộc chiến thù địch trong ~ -
憎がる
oán hờn, oán hận, oán giận -
憎しみ
sự ghét/sự căm hờn, その土地は憎しみが生まれる場になってしまった。 :nơi đó đã trở thành nới chuốc sự... -
憎い
đáng ghét/đáng ghê tởm/đáng yêu (với sự mỉa mai), 夫と兄を奪ったあの戦争が憎い.:tôi cảm thấy căm ghét cuộc chiến... -
憎さ
lòng căm ghét, かわいさあまって憎さ百倍. :yêu nhau lắm cắn nhau đau -
憎らしい
đáng ghét/ghê tởm, 「あの子が本当に、本当に憎らしい時があるの!」「2歳って本当大変なのよね。うちの息子が2歳のときは、もう完全にお手上げだったわね」 :"Đôi...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.