- Từ điển Nhật - Việt
感嘆する
[ かんたん ]
vs
cảm thán/cảm phục
- すばらしいできばえに感嘆してやまない: cảm phục đối với thành tựu đặc biệt
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
感嘆符
dấu chấm than, dấu than ( ! ) [exclamation point] -
感嘆詞
thán từ, chấm than, cảm thán tự -
感傷
cảm thương -
感冒
cảm mạo, 流行性感冒: cảm cúm -
感冒する
cảm -
感光素子
bộ cảm quang [photosensor] -
感光装置
bộ cảm quang [photosensor] -
感動
sự cảm động/cảm động/sự xúc động/xúc động, 深い感動: cảm động sâu sắc, 感動が伝わる: bày tỏ niềm xúc động... -
感動する
động tâm, động lòng, chạnh lòng, cảm động/xúc động, その本を読んで感動する: tôi thấy cảm động khi đọc quyển... -
感知
thâm hiểm -
感無量
cảm giác sâu sắc/sự ngập tràn cảm xúc/cảm động/xúc động, 私は感無量で、気持ちを言葉で表すことなどできない:... -
感熱印字装置
máy in nhiệt [thermal printer], explanation : một loại máy in không gây tiếng ồn, tạo hình ảnh bằng cách di chuyển các bút nhiệt... -
感熱式プリンタ
máy in nhiệt [thermal printer], explanation : một loại máy in không gây tiếng ồn, tạo hình ảnh bằng cách di chuyển các bút nhiệt... -
感熱プリンタ
máy in nhiệt [thermal printer], explanation : một loại máy in không gây tiếng ồn, tạo hình ảnh bằng cách di chuyển các bút nhiệt... -
感熱紙
giấy nhiệt/giấy cảm nhiệt -
感銘
cảm động sâu sắc/sự nhớ đời/vô cùng cảm động/cảm động/xúc động/cảm kích, 彼女のピアノ演奏には非常に感銘を受けた:... -
感覚
cảm giác, 寒さで手足の感覚がなくなった: lạnh cóng cả chân tay không còn cảm giác gì nữa -
感覚する
cảm giác -
感覚器官
giác quan -
感触
xúc giác/sự sờ mó/sự chạm (qua da), xúc cảm, cảm xúc, 毛皮は感触が柔らかい: loại len này sờ vào thấy mềm
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.