- Từ điển Nhật - Việt
感服
Xem thêm các từ khác
-
感想
cảm tưởng/ấn tượng, ふさわしい感想: cảm tưởng tương ứng, 簡単な感想: ấn tượng đơn giản, 最初の感想: cảm... -
感想術
tướng thuật -
感情
tình cảm/tâm trạng/cảm xúc/cảm giác, cảm tình, ~に関してのくすぶっている苦々しい感情: cảm giác sợ hãi về ~,... -
感情の世界
cõi lòng -
感慨
cảm khái/sự cảm khái/cảm giác/tâm trạng/cảm xúc, 新たな感慨がある: có cảm giác mới lạ, 監督自身、その映画には深い感慨があるようだ:... -
感慨無量
vô cùng xúc động, cảm khái vô hạn/cảm xúc tràn đầy/cảm xúc tràn trề, 感慨無量である: có cảm xúc tràn đầy -
感性
cảm tính/tình cảm/nhạy cảm/cảm giác/giác quan/cảm nhận, cảm tính [sensibility], (人)に備わった高潔な感性: tình cảm... -
感性消費
tiêu thụ cảm tính [emotional consumption], explanation : 感覚や気分を基準において物、サービスを消費する状態をいう。ニーズの多様性、個性化、分散化など、個人の感性による消費行動が強まってきている。,... -
愁える
phát sinh sầu muộn/buồn than lo lắng/u sầu/buồn bã/buồn rầu/buồn sầu/rầu rĩ/lo lắng/trăn trở/buồn chán, 教育の荒廃を憂える :lo... -
愁い
nỗi u sầu/buồn bã/ủ dột/buồn rầu/buồn sầu/rầu rĩ, 愁いに沈む :chìm sâu trong nỗi u sầu, 愁い顔 :khuôn mặt... -
意に反して
gắng gượng -
意向
ý hướng, ý, tâm tư, lòng, chí hướng/dự định/ý muốn, 契約期間を延長するという意向: ý muốn kéo dài hợp đồng,... -
意外
ngạc nhiên/không như đã tính/ngoài dự tính/ngoài dự kiến/hay hơn tưởng tượng/hay hơn ... tưởng/nằm ngoài sức tưởng... -
意中の男女
ý trung nhân -
意志
ý chí/mong muốn, tâm chí, ~ が弱い: bạc nhược, không có ý chí -
意志に反して
trái ý -
意志の強固な
vững lòng -
意志の疎通
sự đồng lòng, 意思の不疎通: không đồng lòng, 下から上への意思疎通: đồng lòng từ dưới lên trên, 他者との意思疎通:... -
意志を表示する
tỏ lòng -
意志を明示する
bày tỏ lòng
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.