Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

感電する

[ かんでんする ]

vs

giật điện/điện giật/bị giật điện/bị điện giật
感電して死ぬ: chết vì bị điện giật
感電した人への応急処置: cấp cứu người bị điện giật
感電させる〔人や動物を〕: để người, động vật bị giật điện
感電死する: điện giật chết người
感電防止器: dụng cụ chống điện giật

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 感染

    sự nhiễm/sự truyền nhiễm, コレラの感染の経路を調べる: điều tra bệnh tả truyền nhiễm
  • 感染させる

    đổ bệnh (đổ bịnh)
  • 感染する

    nhiễm trùng, truyền nhiễm/nhiễm, ひどく感染する(ウイルスに): nhiễm nặng (virus), 人から人への接触によって直接感染する(病気が):...
  • 感染経路

    nguồn nhiễm [source of infection]
  • 感染症治療

    khống chế nhiễm khuẩn/chữa bệnh truyền nhiễm, 感染症治療薬: thuốc chữa bệnh dịch (bệnh lây lan)
  • 感泣

    dễ rơi nước mắt/tính mềm yếu/tính dễ xúc động, 感泣する : rơi nước mắt
  • 感涙

    nước mắt biết ơn sâu sắc/lệ cảm động/lệ xúc động/rơi nước mắt, その感動的な旋律で観客は感涙にむせんだ:...
  • 感激

    sự cảm động/cảm động/sự xúc động/xúc động, cảm kích, 感激の場面: quang cảnh gây cảm động, 感激の言葉を口にする:...
  • 感激する

    cảm động/xúc động, 感激させない: không làm cảm động, 彼はとても人を感激させる: anh ta rất dễ làm người khác...
  • 感服

    cảm phục
  • 感想

    cảm tưởng/ấn tượng, ふさわしい感想: cảm tưởng tương ứng, 簡単な感想: ấn tượng đơn giản, 最初の感想: cảm...
  • 感想術

    tướng thuật
  • 感情

    tình cảm/tâm trạng/cảm xúc/cảm giác, cảm tình, ~に関してのくすぶっている苦々しい感情: cảm giác sợ hãi về ~,...
  • 感情の世界

    cõi lòng
  • 感慨

    cảm khái/sự cảm khái/cảm giác/tâm trạng/cảm xúc, 新たな感慨がある: có cảm giác mới lạ, 監督自身、その映画には深い感慨があるようだ:...
  • 感慨無量

    vô cùng xúc động, cảm khái vô hạn/cảm xúc tràn đầy/cảm xúc tràn trề, 感慨無量である: có cảm xúc tràn đầy
  • 感性

    cảm tính/tình cảm/nhạy cảm/cảm giác/giác quan/cảm nhận, cảm tính [sensibility], (人)に備わった高潔な感性: tình cảm...
  • 感性消費

    tiêu thụ cảm tính [emotional consumption], explanation : 感覚や気分を基準において物、サービスを消費する状態をいう。ニーズの多様性、個性化、分散化など、個人の感性による消費行動が強まってきている。,...
  • 愁える

    phát sinh sầu muộn/buồn than lo lắng/u sầu/buồn bã/buồn rầu/buồn sầu/rầu rĩ/lo lắng/trăn trở/buồn chán, 教育の荒廃を憂える :lo...
  • 愁い

    nỗi u sầu/buồn bã/ủ dột/buồn rầu/buồn sầu/rầu rĩ, 愁いに沈む :chìm sâu trong nỗi u sầu, 愁い顔 :khuôn mặt...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top