- Từ điển Nhật - Việt
慶賀する
Xem thêm các từ khác
-
慷慨
sự cảm khái/cảm khái/sự khẳng khái/khẳng khái -
慌ただしい
bận rộn/bận tối mắt tối mũi/bận túi bụi/bất ổn/không ổn định/không yên ổn, 慌ただしい夕食の支度: bận tối... -
慌てる
trở nên lộn xộn/vội vàng/luống cuống/bối rối, 突然の来客に ~: khách đến bất ngờ làm cho lúng túng không biết... -
慌て者
người đãng trí/người mau quên, サザエさんは慌て者の代表だ。: sazae là điển hình cho kiểu người đãng trí. -
慈しむ
trân trọng, hiền lành/yêu mến/tốt bụng, (人)とともに過ごす一瞬一瞬を慈しむ :trân trọng từng giây phút sống... -
慈善
sự từ thiện, 慈善家: nhà từ thiện -
慈善活動費
chi phí từ thiện -
慈雨
mưa đúng lúc/mưa lành/trận mưa lành, 旱天(かんてん)の慈雨:Đại hạn gặp mưa rào -
慈恵
lòng từ bi và tình thương yêu -
慈母
từ nay -
慈悲
sự từ bi/ lòng tốt/ lòng khoan dung/ lòng nhân từ -
慈愛
sự nhân từ, sự âu yếm, 慈愛に満ちた父親 :ông bố nhân từ, 慈愛の心を表わす :thể hiện 1 trái tim nhân từ,... -
慕う
hâm mộ, tưởng nhớ/ngưỡng mộ, 昔の友人を慕う: tưởng nhớ người bạn năm xưa, 亡き母を慕う: tưởng nhớ về người... -
慕情
tình yêu/lòng yêu mến -
態と
một cách có mục đích/cố ý/cố tình, 彼がわざとやったものとも思えない. :tớ không nghĩ anh ta cố tình làm đâu.,... -
態度
phong độ, điệu bộ, dáng bộ, cử chỉ, bộ tịch, bộ dạng, bộ dáng, thái độ, thái độ/phản ứng [attitudes (beh)], category... -
態度尺度
phân cấp thái độ [attitude scale (sur)], category : marketing [マーケティング] -
態度調査
việc nghiên cứu về phản ứng người tiêu dùng [attitude research (mkt)], category : marketing [マーケティング] -
態度測定
sự đánh giá phản ứng/sự đánh giá thái độ [attitude measurement (res)], category : marketing [マーケティング] -
態勢
tình thế/tình trạng, thái độ, その問題対して彼女の態勢はどうか: về vấn đề đó thái độ của cô ta như thế nào?
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.