- Từ điển Nhật - Việt
成り立つ
Mục lục |
[ なりたつ ]
v5t
mang tính thiết thực
- 穀物の価格が低いので、家畜に与えても経済的に成り立つ。 :Giá cả của ngũ cốc quá thấp đến nỗi không thể lưu trữ ngũcốc trong kho
bao gồm/hình thành/ký kết/thành lập
- 日本は大小無数の島から成り立つ: nước Nhật được hình thành từ vô số những hòn đảo lớn nhỏ
- 契約が成り立つ Hợp đồng được thành lập
- 商談が成り立った Đàm phán thương mại được ký kết
- 劇団は30人のメンバーから成り立っている: Đoàn kịch được hình thành từ 30 thành viên.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
成り行き
tiến trình/diễn biến (của sự việc)/quá trình, hậu quả/kết quả, 新しい成り行きを待つ: đợi diễn biến mới, 彼女に2回警告した後、彼はその成り行きからは手を引いた :sau... -
成り行き注文
việc mua bán theo giá thị trường tại thời điểm giao dịch -
成る
trở nên, thành, trở thành, 大人に成る: trở thành người lớn -
成るべく
càng nhiều càng tốt/ càng...càng... -
成員
thành viên -
成程
quả vậy/tôi hiểu/đúng vậy -
成立
sự thành lập/thành lập/làm, thành lập [execution], category : ngoại thương [対外貿易] -
成立する
lập thành, thành lập/thiết lập/tạo ra/tổ chức -
成算
sự tin tưởng vào thành công/sự tán thành -
成績
thành tích, thánh tích -
成績する
tích chứa -
成績を達する
đạt thành tích -
成績表
bảng thành tích -
成績書
bản thành tích -
成熟
sự thành thục, 性的に成熟する :thành thục về tính cách -
成熟する
thành thục -
成熟度
độ chín chắn [maturity], explanation : 成熟度とは、自分の行動について責任を取ることの意欲と能力のレベルをいう。成熟度は、本人が新人段階なのか、一人前の段階なのか、ベテランの域に達しているのかの度合いを示すものであるから、本人の成熟度に応じた指導を行う必要がある。,... -
成行き
tiến trình/diễn biến (của sự việc)/quá trình, hậu quả/kết quả, 成行き注文 :Đặt hàng trên thị trường -
成金
người mới phất/người mới trở nên giàu có, 明らかに成金趣味である :hiển nhiên là một kẻ mới phất, 成金趣味の客 :vị... -
成長
sự trưởng thành/ sự tăng trưởng
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.