- Từ điển Nhật - Việt
手元
Mục lục |
[ てもと ]
n
trong tay/bên tay
- 彼の手元には、その本をまとめるだけの十分な情報がなかった。 :Anh ta không có để thông tin để tập hợp thành sách mang bên mình.
- 私たちは、膨大な顧客情報を手元にもっている :Chúng tôi có trong tầm tay một cơ sở dữ liệu khổng lồ về khách hàng.
tiền mặt trong tay
phần tay nắm của vật gì
- 自分の手元にあるツールを利用する :sử dụng những công cụ có sẵn
- すべての事実を手元にそろえる :có tất cả các cơ sở lập luận trong tay
động tác tay
- 手元に気を付けて! :Hãy chú ý đến động tác tay!
bên người/ sẵn có
- あなたの役に立ちそうなソフトが、偶然、私の手元にあります :Tình cờ trong tay tôi có phần mềm có thể giúp được anh.
- このモデルの主なセールスポイントが耐衝撃性だということを考えてみると、私の手元にある製品は満足のいくものではないと思います。 :Mặc dù điểm bán hàng loại sản phẩm này là ngăn ngừa va chạm nhưng tôi cảm thấy sản phẩm tôi nhận không đư
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
手元操作
điều khiển từ xa [remote control] -
手先
ngón tay, 手先が器用だと世界的に認められている :nổi tiếng bởi sự khéo léo đôi tay -
手先の器用な
khéo tay -
手前
thể diện/sĩ diện, phía trước mặt/phía này/ đối diện, mình tôi, lễ nghi trà đạo nhật bản, bản lĩnh, 飢餓の一歩手前 :chỉ... -
手動
điều khiển bằng tay [manual] -
手動による
bằng tay [manually], explanation : ví dụ như được điều khiển bằng tay. -
手動応答
trả lời không dùng máy [manual answering] -
手動チョークシステム
hệ thống hỗ trợ khởi động bằng tay -
手動モード
phương thức thao tác bằng tay [manual mode] -
手動制御
sự điều khiển bằng tay [manual control] -
手動呼出し
tự gọi [manual calling (e.g. in data network)] -
手動設定
sự thiết định bằng tay [manual setting] -
手動機能
chức năng không dùng máy [manual function] -
手動操作
sự thao tác bằng tay [manual operation] -
手短い
ngắn/ngắn gọn -
手箒
chổi cầm tay -
手細工
việc thủ công/nghề thủ công, 手細工をする人 :thợ thủ công, 手細工で作る :làm thủ công -
手紙
thư từ, thư, thơ từ, phong thư, phong thơ, bức thư, bức thơ, あくまでも協力的な(語調の)(人)の手紙 :bức thư... -
手紙を出す
gửi thư, gởi thư -
手紙を開ける
bóc thơ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.