- Từ điển Nhật - Việt
打撲傷
[ だぼくしょう ]
n
vết thâm tím
- 児童虐待による打撲傷 :Vết thâm tím do bị ngược đãi trẻ em.
- 右ひざに打撲傷を負う :Bị thâm tím ở đầu gối bên phải.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
打撃
đòn đánh/cú sốc/sự thiệt hại/cú đánh (bóng chuyền), 打撃を受けた: nhận một cú đánh mạnh -
打撃する
đả kích -
扇
quạt gấp/quạt giấy/quạt, 白檀の扇 : quạt làm bằng gỗ đàn hương, 尾扇: quạt lông công, 天井扇が付いている高い天井 :... -
扇ぐ
quạt, 扇子で顔を扇ぐ: quạt bằng quạt giấy, 新聞紙で扇ぐ : quạt bằng một tờ báo -
扇子
quạt giấy -
扇形
hình cái quạt, hình cái quạt/ hình quạt (số học), hình quạt [sector], 扇形アンテナ: ăng ten hình cánh quạt, ~を扇形に広げてお皿にのせる:... -
扇動
sự khích động/sự xúi giục -
扇動する
khích động/xúi giục -
扇風
cơn gió lốc -
扇風機
quạt máy, quạt máy -
扇風機の送風面積
diện tích cửa ra của quạt gió -
払い
việc trả tiền/việc phát lương/việc chi trả, 月払い: chi trả hàng tháng -
払いすぎ
trả thừa [overpayment], category : ngoại thương [対外貿易] -
払い落とす
gạt bỏ -
払い込む
giao nạp, đóng, giao nộp/giao tiền, nộp, (~について)保険料を払い込む :nộp tiền bảo hiểm về, 借金を全額払い込む :trả... -
払い残り
trả tiền chậm [payment in arrear], category : ngoại thương [対外貿易] -
払い戻し
hoàn trả (tiền), bớt giá [rebate], hoàn trả [reimbursement], category : ngoại thương [対外貿易], category : ngoại thương [対外貿易] -
払い戻す
trả lại/hoàn trả/trả, 代金を払い戻す: trả tiền hàng -
払い戻る
bớt giá -
払う
trả tiền, trả, phủi đi/quét đi, lấy đi, biểu thị, bê/chuyển dời, バス賃を払う: trả tiền xe buýt, ほこりを払う:...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.