- Từ điển Nhật - Việt
拷問
[ ごうもん ]
n
sự tra tấn
- 彼は拷問にかけられて全てを白状した。: Anh ta bị tra tấn và khai hết mọi thứ.
- 面接試験は僕には拷問のように感じられた。: Bài thi vấn đáp đối với tôi giống như là sự tra tấn.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
拷問にかける
tra tấn -
拷問する
hạch hỏi -
拷問具
dụng cụ tra tấn, ねじで親指を締める昔の拷問具 :dụng cụ để tra tấn người phạm tội bằng cách kẹp ngón tay... -
拾
thập, ghi chú: từ sử dụng trong các văn bản pháp luật -
拾い塗り
sơn sửa [touch up], category : sơn [塗装], explanation : kiểu sơn phủ lại những chỗ bị mài do sơn sần sùi hay lẫn bụi nhỏ.,... -
拾い主
người tìm kiếm -
拾い出す
nhặt ra/nhặt nhạnh ra/lựa ra -
拾い物
những thức nhặt được/thứ nhặt được, món hàng hời, của trời cho/của trên trời rơi xuống/vận may bất ngờ/nhặt được,... -
拾い集める
thu nhặt, thu lượm, lượm lặt, lượm, cóp nhặt, bòn nhặt -
拾う
lượm, nhặt, 海岸で貝殻を拾う :nhặt nhạnh vỏ sò trên bãi biển, 僕は通りでこの時計を拾った.:tôi nhặt được... -
拾万円
100000 yên -
拾得
nhặt được/nhặt lấy, giấu/giấu diếm -
拾得する
nhặt lên/tìm thấy -
拾得物
vật nhặt được/của rơi -
拘禁
sự giam giữ/sự câu thúc/giam/giam giữ -
拘禁する
giam cầm -
拘置
sự bắt giam/sự tống giam/bắt/bắt giam/tống giam/giam -
拘置する
bắt giam/tống giam, 彼は窃盗のかどで拘置された。: hắn ta bị bắt vì tội ăn trộm. -
拘置所
nhà giam -
拘留
bị câu lưu, bị bắt giữ, sự giam giữ/sự bắt giữ/giam giữ/bắt giữ, lưu tàu [detention], category : ngoại thương [対外貿易]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.