- Từ điển Nhật - Việt
挿し花
Xem thêm các từ khác
-
挿し木
mẩu thân cây -
挿す
đính thêm/gắn vào/đeo dây lưng/cắm -
挿入
sự lồng vào/sự gài vào/sự sát nhập/sự hợp nhất, sự chèn vào (bài quảng cáo) [insert (mat)], sự chèn/sự đưa vào [insertion... -
挿入する
lồng vào/gài vào/sát nhập/hợp nhất, chèn [insert to], 括約筋を取り囲むように合成樹脂製の輪を挿入する :lồng một... -
挿入点
điểm chèn [insertion point], explanation : trong các trình ứng dụng macintosh và windows, đây là một ô nhỏ hình chữ nhật nhấp... -
挿絵
tranh minh họa -
挿話
tình tiết/chương, 劇的な挿話 :tình tiết kịch, 挿話として :xem như là một tình tiết -
月
thái âm, mặt trăng, tháng, trăng, vầng trăng, mặt trăng -
月と花
nguyệt hoa -
月の会費
nguyệt phí -
月が出る
trăng mọc -
月夜
đêm có trăng/đêm sáng trăng -
月並
hàng tháng/mỗi tháng/theo tháng, ~ の会議: cuộc họp hàng tháng -
月並み
thông thường/thường thường, ~ な仕事 : công việc thông thường -
月下美人
hoa quỳnh -
月度生産計画
kế hoạch sản xuất theo tháng [monthly production plan] -
月影
bóng trăng -
月ロケット
rôc-két lên mặt trăng -
月刊
nguyệt san/tạp chí phát hành hàng tháng/hàng tháng, 月刊の機関誌: thông cáo hàng tháng, 月刊の目録: catalo phát hành hàng... -
月初め
đầu tháng
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.