- Từ điển Nhật - Việt
Xem thêm các từ khác
-
枯れる
Mục lục 1 [ かれる ] 1.1 v5s 1.1.1 héo queo 1.2 v1 1.2.1 héo/héo úa/héo tàn/khô héo/khô 1.3 v1 1.3.1 khô ráo [ かれる ] v5s héo queo... -
枯れ草
[ かれくさ ] n cỏ khô 好奇心の弾みで枯れ草に火を放つ: Châm lửa vào đống cỏ khô do tính hiếu kì tò mò 枯れ草を焼き払う:... -
枯れ葉
[ かれは ] n lá vàng/lá khô たい肥の山を作るために、庭に枯れ葉が積み上げられた: Lá khô được chất đống ở trong... -
枯れ枝
[ かれえだ ] n cành khô 枯れ枝を切り落とす: Chặt bớt những cành khô 枯れ枝を集める: Tập trung những cành khô lại... -
枯れ木
[ かれき ] n cây khô/cây chết 枯れ木を切り倒す: Chặt cây khô 枯れ木を燃やす: Đốt những cây khô. -
枯らす
[ からす ] v5s làm cho héo úa/làm cho khô héo/phơi khô/để khô/để héo/tát cạn (ao hồ) 樹木を枯らす: phơi khô gỗ 池を枯らす:... -
枯草
Mục lục 1 [ かれくさ ] 1.1 n 1.1.1 cỏ úa 1.1.2 cỏ héo [ かれくさ ] n cỏ úa cỏ héo -
枯草色
[ かれくさいろ ] n màu cỏ úa -
枯葉
[ かれは ] n lá vàng/lá khô -
枯死
[ こし ] n sự khô héo/sự chết khô (cây)/khô héo/chết khô 枯死性黄化病(植物): Bệnh vàng lá làm cho cây khô héo (thực... -
枯渇
[ こかつ ] n sự cạn/sự cạn kiệt/sự khô cạn 才能の ~: cạn kiệt tài năng -
枯渇する
[ こかつ ] vs cạn/cạn kiệt/khô cạn ~が枯渇する(井戸が): (giếng) cạn (cạn kiệt, khô cạn) _年くらいで枯渇する:... -
枯木
[ かれき ] n cây khô/cây chết -
掲げる
[ かかげる ] v1 treo 玄関には「売り家」という掲示が掲げてある。: Ở trước hiên nhà có treo tấm bảng đề \"Nhà bán\".... -
掲示
Mục lục 1 [ けいじ ] 1.1 n 1.1.1 yết thị 1.1.2 sự thông báo/bản thông báo/thông tri/thông báo/thông cáo/thông tri [ けいじ... -
掲示する
[ けいじ ] vs thông báo/thông tri ~をインターネット上に掲示する : thông báo (cái gì) lên mạng internet 見やすいところに掲示する:... -
掲示板
Mục lục 1 [ けいじばん ] 1.1 vs 1.1.1 bản niêm yết các thông báo 1.2 n 1.2.1 bảng thông báo/bảng tin 2 Tin học 2.1 [ けいじばん... -
掲示板システム
Tin học [ けいじばんシステム ] hệ thống bảng tin [bulletin board system] -
掲載
[ けいさい ] n sự đăng bài lên báo chí/đăng/đăng lên 広告掲載: đăng quảng cáo 新聞への正式な謝罪広告掲載 :... -
掲載する
[ けいさい ] vs đăng (lên báo chí) 事項の写真を ~: đăng ảnh vụ tai nạn lên báo
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.