- Từ điển Nhật - Việt
掴む
Mục lục |
[ つかむ ]
v5m
tóm/bắt lấy
- カーブで電車が揺れたのでとっさに吊革を掴んだ。: Khi đi đến chỗ lượn, tàu điện rung nên tôi nắm vội lấy cái tay nắm.
nắm bắt (ý nghĩa, nội dung)
- あの人の話が長くて要点を掴むのに苦労する。: Câu chuyện của anh ta dài dòng nên tôi rất khó khăn trong việc nắm bắt.
có trong tay
- 宝くじに当たって大金を掴んだ。: Trúng xổ số nên tôi có trong tay một số tiền lớn.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
架ける
[ かける ] v1, vt treo lên/treo/dựng 建築プランに従って橋を架ける: dựng cây cầu theo như bản thiết kế 新しい橋を架けるための資金を求める:... -
架かる
Mục lục 1 [ かかる ] 1.1 v5r, vi 1.1.1 treo/gác/bắc qua 1.1.2 đặt lên giá [ かかる ] v5r, vi treo/gác/bắc qua X川に架かる橋:... -
架台
Kỹ thuật [ かだい ] giá đỡ/bệ đỡ [trestle, stand] -
架空
Mục lục 1 [ かくう ] 2 / GIÁ KHÔNG / 2.1 n 2.1.1 ở trên trời/điều hư cấu/điều tưởng tượng/ma 2.2 adj-na, adj-no 2.2.1 trong... -
架空の物語を書く
[ かくうのものがたりをかく ] adj-na, adj-no bày chuyện -
架空する
[ かくうする ] adj-na, adj-no bắc -
架空作品を著述する
[ かくうさくひんをちょじゅつする ] adj-na, adj-no bày trò -
架設
[ かせつ ] n sự xây dựng/sự lắp đặt/xây dựng/lắp đặt 電話架設料金: phí lắp đặt điện thoại 架設精度 : mức... -
架設する
[ かせつ ] vs xây dựng/lắp đặt ダムを架設する: xây đập nước 電話を架設する: lắp đặt điện thoại -
架設工事
[ かせつこうじ ] vs công việc xây dựng tạm -
架枠
Kỹ thuật [ がわく ] khung đỡ [frame] -
架橋
Mục lục 1 [ かきょう ] 1.1 n 1.1.1 sự xây cầu/sự bắc cầu/việc xây cầu/việc bắc cầu/xây dựng cầu/bắc cầu 2 [ かけはし... -
架橋する
[ かきょう ] vs xây cầu/bắc cầu -
架橋構造
Kỹ thuật [ かきょうこうぞう ] cấu trúc bắc cầu [bridge structure] -
枷
[ かせ ] n xiềng xích -
枷をかける
[ かせをかける ] n xiềng -
枸櫞酸
[ くえんさん ] n A-xít xi-tric -
掻き卵汁
[ かきたまじる ] n xúp trứng/súp trứng -
掻き乱す
[ かきみだす ] n quấy -
掻き回す
Mục lục 1 [ かきまわす ] 1.1 v5s 1.1.1 quấy 1.1.2 khuấy động/đảo lộn lên/khuấy tung/khuấy đảo/đánh lên/khuấy/khoắng/ngoáy...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.