- Từ điển Nhật - Việt
描き直し
Xem thêm các từ khác
-
描く
Mục lục 1 [ えがく ] 1.1 v5k 1.1.1 vẽ/tô vẽ/mô tả/miêu tả 2 [ かく ] 2.1 v5k 2.1.1 tả cảnh 2.1.2 tả 2.1.3 chấm [ えがく... -
描写
[ びょうしゃ ] n sự phác họa/ sự miêu tả 実際の状況で使われそうな描写 :những miêu tả mà bạn sẽ sử dụng... -
描写する
[ びょうしゃする ] n phản ảnh -
描出
Mục lục 1 [ びょうしゅつ ] 1.1 n 1.1.1 Sự mô tả 2 Tin học 2.1 [ びょうしゅつ ] 2.1.1 biểu diễn [rendition] [ びょうしゅつ... -
描画
[ びょうが ] Vẽ,sự vẽ -
描画像
Tin học [ びょうがぞう ] hình ảnh [image] -
描画ヘッド
Tin học [ びょうがヘッド ] đầu vẽ [plotting head] -
描画パイプライン
Tin học [ びょうがぱいぷらいん ] kênh biểu diễn [rendering pipeline] -
描画色モデル
Tin học [ びょうがいろモデル ] mô hình mầu biểu diễn [rendering colour model] -
提げる
[ さげる ] v1 cầm trong tay/mang theo/treo lên その店の前を買物袋を提げた女の人が通り過ぎていった. :người phụ... -
提供
Mục lục 1 [ ていきょう ] 1.1 n 1.1.1 sự cung cấp 1.1.2 chào hàng 1.1.3 chào giá 1.1.4 cộng tác [ ていきょう ] n sự cung cấp... -
提供の受諾
[ ていきょうのじゅだく ] vs chấp nhận chào giá -
提供の引受
[ ていきょうのひきうけ ] vs chấp nhận chào giá -
提供する
[ ていきょう ] vs cung cấp この雑誌はファッションの最新情報を提供してくれる。: Cuốn tạp chí này cung cấp những... -
提唱
[ ていしょう ] n sự đề xướng ユングは、普遍的な共通点の存在を提唱し、それを「万物の共鳴」と呼んだ。 :Jung... -
提唱する
Mục lục 1 [ ていしょう ] 1.1 vs 1.1.1 đề xướng 2 [ ていしょうする ] 2.1 vs 2.1.1 xướng [ ていしょう ] vs đề xướng イスラエルはヨルダンに新しい和平交渉を始めるよう提唱した。:... -
提唱者
[ ていしょうしゃ ] n người chủ xướng/ người chủ trương 彼は、その新しい理論の提唱者である :anh ta là người... -
提出
Mục lục 1 [ ていしゅつ ] 1.1 n 1.1.1 sự trình bày, sự giới thiệu 1.1.2 sự nộp [ ていしゅつ ] n sự trình bày, sự giới... -
提出する
Mục lục 1 [ ていしゅつ ] 1.1 vs 1.1.1 nộp 2 [ ていしゅつする ] 2.1 vs 2.1.1 trình 2.1.2 treo 2.1.3 tòa án 2.1.4 đưa ra 2.1.5 đề... -
提灯
Mục lục 1 [ ちょうちん ] 1.1 vs 1.1.1 đèn lồng 1.2 n 1.2.1 đèn lồng giấy 1.3 n 1.3.1 lồng đèn [ ちょうちん ] vs đèn lồng...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.