Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

提げる

[ さげる ]

v1

cầm trong tay/mang theo/treo lên
その店の前を買物袋を提げた女の人が通り過ぎていった.  :người phụ nữ cầm túi xách đồ đã đi quá cửa hàng

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 提供

    Mục lục 1 [ ていきょう ] 1.1 n 1.1.1 sự cung cấp 1.1.2 chào hàng 1.1.3 chào giá 1.1.4 cộng tác [ ていきょう ] n sự cung cấp...
  • 提供の受諾

    [ ていきょうのじゅだく ] vs chấp nhận chào giá
  • 提供の引受

    [ ていきょうのひきうけ ] vs chấp nhận chào giá
  • 提供する

    [ ていきょう ] vs cung cấp この雑誌はファッションの最新情報を提供してくれる。: Cuốn tạp chí này cung cấp những...
  • 提唱

    [ ていしょう ] n sự đề xướng ユングは、普遍的な共通点の存在を提唱し、それを「万物の共鳴」と呼んだ。 :Jung...
  • 提唱する

    Mục lục 1 [ ていしょう ] 1.1 vs 1.1.1 đề xướng 2 [ ていしょうする ] 2.1 vs 2.1.1 xướng [ ていしょう ] vs đề xướng イスラエルはヨルダンに新しい和平交渉を始めるよう提唱した。:...
  • 提唱者

    [ ていしょうしゃ ] n người chủ xướng/ người chủ trương 彼は、その新しい理論の提唱者である :anh ta là người...
  • 提出

    Mục lục 1 [ ていしゅつ ] 1.1 n 1.1.1 sự trình bày, sự giới thiệu 1.1.2 sự nộp [ ていしゅつ ] n sự trình bày, sự giới...
  • 提出する

    Mục lục 1 [ ていしゅつ ] 1.1 vs 1.1.1 nộp 2 [ ていしゅつする ] 2.1 vs 2.1.1 trình 2.1.2 treo 2.1.3 tòa án 2.1.4 đưa ra 2.1.5 đề...
  • 提灯

    Mục lục 1 [ ちょうちん ] 1.1 vs 1.1.1 đèn lồng 1.2 n 1.2.1 đèn lồng giấy 1.3 n 1.3.1 lồng đèn [ ちょうちん ] vs đèn lồng...
  • 提灯行列

    [ ちょうちんぎょうれつ ] n Cuộc diễu hành đèn lồng
  • 提灯持ち

    [ ちょうちんもち ] n Người mang đèn lồng こんな提灯持ちの記事にいい気になってはい
  • 提督

    [ ていとく ] n Đô đốc/đô đốc hải quân/đề đốc 有名な提督 :người đô đốc nổi tiếng ペリー提督の黒船の到来 :đoàn...
  • 提示

    Kinh tế [ ていじ ] xuất trình (hối phiếu, chứng từ) [presentation/sight] Category : Tín phiếu [手形]
  • 提示(手形)

    [ ていじ(てがた) ] n xuất trình hối phiếu
  • 提要

    [ ていよう ] n Tóm lược/phác thảo/bản tóm tắt/ đại cương 館員執務提要 :giấy tờ/thủ tục thông thường 生物学提要 :đại...
  • 提訴

    Mục lục 1 [ ていそ ] 1.1 n 1.1.1 sự đưa ra kiện/sự theo kiện 2 Kinh tế 2.1 [ ていそ ] 2.1.1 kiện [action/action at law] [ ていそ...
  • 提訴する

    Mục lục 1 [ ていそ ] 1.1 vs 1.1.1 đưa ra kiện/theo kiện 2 [ ていそする ] 2.1 vs 2.1.1 khiếu nại [ ていそ ] vs đưa ra kiện/theo...
  • 提訴権

    Mục lục 1 [ ていそけん ] 1.1 vs 1.1.1 quyền đi kiện 2 Kinh tế 2.1 [ ていそけん ] 2.1.1 quyền đi kiện [right of action] [ ていそけん...
  • 提訴期限

    Kinh tế [ ていそきげん ] thời hạn đi kiện [limitation of action] Category : Ngoại thương [対外貿易]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top