Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

救世軍

[ きゅうせいぐん ]

n

đội quân cứu trợ
救世軍の教旨: Tôn chỉ của đội quân cứu trợ
慈善活動団体が情報を公表するからよ。それに、救世軍や赤十字といった団体は、とても定評があるのよ: Bởi vì các tổ chức từ thiện đều phải công khai thông tin. Hơn nữa, các tổ chức đoàn thể như đội quân cứu trợ và hội chữ thập đỏ đều có uy tín rất cao
救世軍の一員: Một thành

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 救命ボート

    thuyền cứu nạn/thuyền cứu hộ/xuồng cứu nạn/xuồng cứu hộ, 彼は命の恩人ですよ。私たちを救命ボートに引き上げてくれたんです:...
  • 救命胴着

    áo phao, 救命胴着はお客様の座席の下にあります。: Áo phao dưới ghế ngồi của quí khách.
  • 救出

    [ "きゅうしゅつ" ], cứu thoát, 沈みかけた船から乗客を救出する, cứu thoát hành khách khỏi con tàu đang chìm
  • 救国

    cứu quốc
  • 救護班

    nhóm cứu trợ/đội cứu hộ
  • 救護損

    mất do cứu tàu [salvage loss]
  • 救難

    cứu nạn
  • 救難損失

    mất do cứu tàu (hay hàng) [salvage loss]
  • 救援

    sự cứu viện/sự cứu tế/sự cứu trợ/cứu viện/cứu tế/cứu trợ, 被災者の救援に~を派遣する: cử ~ để cứu trợ...
  • 救済

    sự cứu tế/sự cứu viện/sự trợ giúp/sự giúp đỡ, chẩn tế, sự giải thoát [bail-out, rescue], 一時的救済: cứu tế tạm...
  • 救済する

    cứu tế, tiếp tế, 被害者を救済する: cứu tế người bị nạn
  • 救急

    sự sơ cứu/sự cấp cứu/sơ cứu/cấp cứu, 警察、火災、救急は911番: cảnh sát, cứu hoả, cấp cứu là số 911, 病人やけが人に対する救急を行う:...
  • 救急病院

    bệnh viện cấp cứu
  • 救急車

    xe cấp cứu/xe cứu thương, 救急車が通れるように道の端にたてる: Đứng ở đầu phố để đón xe cấp cứu, 救急車が到着するまでの間にしなければならないこと:...
  • cố/cũ (đi ghép với từ khác), lý do/nguyên nhân/nguồn cơn, 建設現場で発生する事故の件数を減らす: giảm tỷ lệ tai...
  • 故に

    do đó/kết quả là, vì thế/vì vậy [therefore], category : toán học [数学]
  • 故人

    cố nhân/bạn cũ/người xưa/người đã mất/quá cố/người quá cố/người mới mất, 私ども一同、故人の_氏を大変尊敬しておりました:...
  • 故事

    tích cổ/chuyện cổ/điển cố/chuyện cũ/sự kiện lịch sử, 中国の故事: các sự kiện lịch sử (tích cổ) của trung quốc,...
  • 故国

    cố quốc/nơi sinh/quê hương/quê nhà, 私の故国: quê hương của tôi, 故国からの便りを心待ちにする: mong chờ nhận được...
  • 故障

    sự hỏng/hỏng hóc/trục trặc/hỏng/hỏng hóc/trục trặc/sự cố, sự cố [failure, fault, trouble], lỗi [failure (vs)/fault (vs)],...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top