Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

救急車

[ きゅうきゅうしゃ ]

n

xe cấp cứu/xe cứu thương
救急車が通れるように道の端にたてる: Đứng ở đầu phố để đón xe cấp cứu
救急車が到着するまでの間にしなければならないこと: những việc cần làm trong thời gian chờ xe cấp cứu đến?
あっ、うしろから救急車が来てる。脇によって、救急車を先に行かせないと: Ồ, có một chiếc xe cứu thương đang đến từ phía sau kìa. Phải tạt vào lề đường để như

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • cố/cũ (đi ghép với từ khác), lý do/nguyên nhân/nguồn cơn, 建設現場で発生する事故の件数を減らす: giảm tỷ lệ tai...
  • 故に

    do đó/kết quả là, vì thế/vì vậy [therefore], category : toán học [数学]
  • 故人

    cố nhân/bạn cũ/người xưa/người đã mất/quá cố/người quá cố/người mới mất, 私ども一同、故人の_氏を大変尊敬しておりました:...
  • 故事

    tích cổ/chuyện cổ/điển cố/chuyện cũ/sự kiện lịch sử, 中国の故事: các sự kiện lịch sử (tích cổ) của trung quốc,...
  • 故国

    cố quốc/nơi sinh/quê hương/quê nhà, 私の故国: quê hương của tôi, 故国からの便りを心待ちにする: mong chờ nhận được...
  • 故障

    sự hỏng/hỏng hóc/trục trặc/hỏng/hỏng hóc/trục trặc/sự cố, sự cố [failure, fault, trouble], lỗi [failure (vs)/fault (vs)],...
  • 故障に強い

    khả năng chịu đựng sai sót [fault-tolerant], explanation : khả năng của hệ máy tính đối phó với các trục trặc của phần...
  • 故障する

    hỏng/hỏng hóc/trục trặc, bị tật, 砂によってキャタピラがめちゃくちゃになるため、戦車は砂漠でよく故障する:...
  • 故障付け貨物

    hàng bị ghi chú
  • 故障付貨物

    hàng bị chi chú [remark cargo], category : ngoại thương [対外貿易]
  • 故障付船荷証券

    vận đơn không hoàn hảo [foul bill of lading/qualified bill of lading/unclean bill of lading], category : ngoại thương [対外貿易]
  • 故障修理

    xử lý sự cố [troubleshooting]
  • 故郷

    quê nhà, cố hương/quê hương, bản quán, cố hương/quê hương, 故郷からの便りを待ち焦がれる: khao khát đợi chờ những...
  • 故意

    sự cố ý/sự chủ ý/sự cố tình/cố ý/chủ ý/cố tình, 故意か偶然か:có chủ ý hay ngẫu nhiên, 故意で人を死亡させる:...
  • 故意に

    hữu tâm, cố ý
  • 教え

    lời dạy dỗ/lời chỉ dẫn, 僕はあの先生に小学校で教えを受けた。: tôi đã nhận được sự dạy dỗ của cô giáo đó...
  • 教えにくい

    khó dạy
  • 教える

    chỉ dạy, chỉ dẫn, dạy dỗ/chỉ bảo/dạy, giảng dậy, huấn dụ, kể/chỉ/nói, 私は外国人学生に日本語を教えています。:...
  • 教え方

    cách dạy dỗ/cách giảng dạy, ~の教え方についての経験を分かち合う: chia sẻ kinh nghiệm dạy dỗ ~ (con cái), 教え方に優れている:...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top