- Từ điển Nhật - Việt
教授
Mục lục |
[ きょうじゅ ]
n
sự giáo dục/giáo dục/giảng dạy
- 教授(法): phương pháp giáo dục
- ~の理論的教授: giáo dục lý luận của ~
- ~大学の英語学の研究教授: giáo dục nghiên cứu môn tiếng Anh của trường đại học ~
- ハーバード大学の国際関係論の教授: giảng dạy môn quan hệ quốc tế tại trường đại học Havard
- 英文学教授: giáo dục văn học Anh
giáo thụ
giáo sư
giảng viên
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
教材
tài liệu giảng dạy/giáo trình/giáo trình giảng dạy/sách giáo khoa, ~に関する最良の教材: tài liệu giảng dạy tốt nhất... -
教材プログラム
phần mềm dạy học/chương trình dạy học [courseware/teaching program], explanation : phần mềm được biên soạn cho các ứng dụng... -
教材センタ
trung tâm tài nguyên [media resource centre/resource centre] -
教条主義
giáo điều -
慎み深い
dè dặt/khiêm tốn/thận trọng, 観客は、その歌手の慎み深い態度に心を奪われた :khán giả bị hấp dẫn bởi thái... -
慎む
cẩn thận/thận trọng/nín nhịn, (人)の気を悪くするような行為を慎む :thận trọng với những hành vi làm người... -
慎重
sự thận trọng/thận trọng -
慎重に支出する
dè -
慢性
mãn tính, 慢性の胃病: bệnh dạ dày mãn tính -
慢性病
bệnh mãn tính -
慣例
có tính lề thói tập quán/tập quán/thói quen, lề thói tập quán/thông lệ/quy ước/tập quán, 社会の慣例: tập quán của... -
慣れ
kinh nghiệm/thực hành, この仕事には~が必要だ。: công việc này cần phải có sự thực hành. -
慣れする
kinh nghiệm/thực hành -
慣れる
làm quen, dạn, quen với/trở nên quen với -
慣らす
làm cho quen -
慣習
phong tục/tập quán/tập tục, tập quán [custom/usage], (人)に贈り物をする慣習: phong tục tặng quà cho người khác, いろいろな国際的慣習:... -
慣習風袋
phẩm chất thông dụng [customary quality], trọng lượng bì thông dụng [customary tare] -
慣習調査
điều tra tập quán (tiêu dùng) [habit survey] -
慣習法
luật theo tục lệ/luật tập quán, luật phổ thông [common law], luật tập quán [customary law], 国際慣習法: luật theo tục lệ... -
慣用句
thành ngữ/quán dụng ngữ, 原型的慣用句: thành ngữ mang tính nguyên mẫu, 動詞慣用句: quán dụng ngữ động từ, アメリカでビジネスに用いられる慣用句をどう翻訳するかについて検討する:...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.