- Từ điển Nhật - Việt
散髪
[ さんぱつ ]
n
sự cắt tóc/việc cắt tóc/cắt tóc
- 私は昨日、散髪をした :Hôm qua tôi đã đi cắt tóc
- (人)の散髪をしてやる :Cắt tóc cho ai
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
散髪する
cắt tóc, 彼は 5 か月前に散髪したきりだ:Đã 5 tháng rồi anh ta không cắt tóc -
散財
lãng phí/hoang phí/phí phạm/sự tán tài [squander], explanation : 金銭を使うこと。また、金銭を無駄に使うこと。///近世、遊郭などで多額の金銭を使うこと。 -
散蒔く
gieo rắc/phổ biến/phung phí (tiền bạc)/vung (tiền), 彼は多額の金をばらまいて票を集めたといううわさだ : có tin... -
散歩
sự tản bộ/sự đi dạo/đi dạo -
散歩する
đi dạo/tản bộ, ngao du, きれいな貝殻を探して海岸沿いを散歩する :tản bộ dọc theo bờ biển để tìm kiếm những... -
散水者
xe phun nước -
散漫
sự tản mạn/lơ đãng/sao đãng, tản mạn/rời rạc, 注意散漫となる危険性を高める :tăng tính nguy hiểm do lơ đãng... -
散文
văn xuôi, 洗練されていない散文 :văn xuôi không được trau chuốt, 彼は詩よりも散文を好んで読んだ :anh ta thích... -
散文詩
thơ văn xuôi, 素晴らしい散文詩 :thơ văn xuôi hay, 散文で書く :viết theo thể văn xuôi -
敦厚
sự đôn hậu -
敦煌
tính bình dị -
敬う
tôn kính/kính trọng, その校長は全生徒に敬われた。: Ông hiệu trưởng ấy được tất cả học sinh kính trọng. -
敬具
kính thư -
敬白
kính thư, ghi chú:dùng trong trường hợp lịch sự -
敬遠
sự giữ khoảng cách/sự tránh đi/giữ khoảng cách, 女性敬遠: giữ khoảng cách với phụ nữ, みんなに敬遠されている:... -
敬遠する
giữ khoảng cách/tránh đi, 敬遠した: đã giữ khoảng cách -
敬語
kính ngữ, ~法: cách dùng kính ngữ -
敬老
kính lão/tôn trọng người lớn tuổi/kính lão đắc thọ, 敬老の精神: tinh thần kính lão đắc thọ, 敬老の日: ngày kính... -
敬服する
mến phục, kính phục -
敬意
khả kính, sự tôn kính/sự kính trọng/lòng kính yêu/tôn kính/kính trọng/kính yêu, ~に対する明らかな敬意: lòng kính yêu...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.