- Từ điển Nhật - Việt
敬語
Xem thêm các từ khác
-
敬老
kính lão/tôn trọng người lớn tuổi/kính lão đắc thọ, 敬老の精神: tinh thần kính lão đắc thọ, 敬老の日: ngày kính... -
敬服する
mến phục, kính phục -
敬意
khả kính, sự tôn kính/sự kính trọng/lòng kính yêu/tôn kính/kính trọng/kính yêu, ~に対する明らかな敬意: lòng kính yêu... -
敬慕
sự kính yêu/sự khâm phục/sự thán phục/kính yêu/khâm phục/thán phục/tôn trọng, (人)に敬慕の念を抱く: khâm phục... -
数
số/những/nhiều, số, số [number], 彼は数々のガールフレンドと別れても何とも思っていない :mặc dù anh ta đã chia... -
数に入れる
đếm [to count/to include in the number] -
数える
đếm/tính, 最初の出血の日をそれぞれの月経周期の初めとして数える :tính ngày đầu tiên ra máu so với những lần... -
数多く
số lớn/nhiều/rất nhiều, この学部には、国際的な側面を持つカリキュラムが数多くある。 :trong khoa này có rất... -
数学
toán học, số học, đại số, toán học [mathematics], category : toán học [数学] -
数学学部
đại số học -
数学モデル
mô hình toán học [mathematical model] -
数学的
một cách toán học [mathematical] -
数学的帰納法
quy nạp toán học [mathematical induction] -
数学的モデル化
mô hình hóa bằng toán học [mathematic modelling] -
数学関数
hàm số học [mathematical function] -
数学者
nhà toán học -
数字
mã, con số, chữ số/số liệu, chữ số/con số, chữ số [figure], ký tự số [digit/numeric character], ローマ数字とアラビア数字:... -
数字句
thẻ số [number token] -
数字位置
vị trí chữ số [digit place/digit position] -
数字利用者識別子
định danh số của người dùng/id số người dùng [numeric user identifier]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.