- Từ điển Nhật - Việt
敵意
Mục lục |
[ てきい ]
n
oán thù
oan cừu
không khí thù địch/suy nghĩ thù địch/sự thù địch
- 彼は僕に敵意を示している。: Anh ta thể hiện sự thù địch đối với tôi
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
敵愾心
lòng thù địch/lòng ghen ghét, 彼への敵愾心が見え見えなんだけど :có vẻ như bạn đang chĩa mũi nhọn về phía anh... -
敵手
kẻ thù/địch thủ, 強力な敵手 :đối thủ mạnh/kẻ địch hùng mạnh -
敵性
Đặc tính thù địch, 敵性国家 :quốc gia thù địch, 敵性戦闘員 :quân địch -
敵性国家
dân tộc thù địch -
敗報
tin thất bại/tin bại trận -
敗北
sự thua trận, 2000年大統領選挙の際のフロリダ州での敗北がその会議に暗い影を落としていた :sự thất trận trong... -
敗北する
thua trận, スペインの無敵艦隊はイギリス海軍に手ひどい敗北を喫した. :chiến hạm không đối thủ / bất khả chiến... -
敗れる
thua/bị đánh bại, 決勝戦で敗れた: đã thua trong trận quyết thắng -
敗訴
sự mất thế thuận lợi, 第一次訴訟では敗訴が確定している :xác định là mất lợi thế trong vụ khởi tố đầu... -
敗者
người chiến bại/người thua, もし核戦争が起こったら、x国もy国も敗者だ。 :nếu có chiến tranh hạt nhân thì cả... -
敗戦
sự thua trận/sự chiến bại, chiến bại, 敗戦国: nước thua trận -
敗戦する
thua trận -
敗戦国
nước thua trận -
救助
sự cứu trợ/sự cứu giúp/sự cứu hộ/sự cứu viện/cứu trợ/cứu giúp/cứu hộ/cứu viện/công tác cứu hộ, 海水浴場で救助が必要となる主な原因は離岸流だ:... -
救助する
cứu trợ/cứu giúp/cứu hộ/cứu viện/giúp, すぐに来て(人)を救助する: Đến ngay để giúp ai đó, 生存者を救助する:... -
救助を急ぐ
ứng cứu -
救い
sự giúp đỡ/sự cứu giúp/sự cứu tế -
救う
cứu giúp/cứu tế/cứu trợ, 船難した人を ~: cứu người bị đắm tàu, 人命を ~: cứu tính mạng con người -
救世軍
đội quân cứu trợ, 救世軍の教旨: tôn chỉ của đội quân cứu trợ, 慈善活動団体が情報を公表するからよ。それに、救世軍や赤十字といった団体は、とても定評があるのよ:... -
救命ボート
thuyền cứu nạn/thuyền cứu hộ/xuồng cứu nạn/xuồng cứu hộ, 彼は命の恩人ですよ。私たちを救命ボートに引き上げてくれたんです:...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.