- Từ điển Nhật - Việt
敷地
Mục lục |
[ しきち ]
/ PHU ĐỊA /
n
nền đất/ đất xây dựng/ mặt bằng/ lô đất/ lô đất xây dựng
- かなり大きな敷地: mặt bằng khá rộng
- 新設校の敷地: khoảng đất để xây trường học mới
- 敷地に住居を構える: xây nhà ở trên đất xây dựng
- マンションの敷地がせまくて駐車場が十分にとれない。
- Không đủ chỗ đậu xe vì khoảng đất của Chung cư hẹp.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
敷地造成
công tác chuẩn bị mặt bằng -
敷設
sự xây dựng (đường xá) -
敷金
tiền cọc, tiền bảo đảm/tiền ký quỹ, 敷金を払い戻す: trả tiền bảo đảm -
敵
kẻ thù/kẻ đối đầu, kình địch, kẻ địch/kẻ thù, 敵の敵は味方である: kẻ thù của kẻ thù là bạn của mình, 最大の敵は自分自身である:... -
敵と戦う
đấu tranh với kẻ thù, 仮想の敵と戦う :đánh nhau với kẻ địch tưởng tượng (như Đông-ky-sốt), 共通の敵と戦う :chiến... -
敵の勢
lực lượng địch -
敵側
quân địch, 敵側に走る :bỏ theo địch, 敵側に立つ :đứng về phía địch, 激しい圧力が敵側からかかる中 :chịu... -
敵塁
thành lũy của địch -
敵失
lỗi từ phía địch/sơ hở của đội bạn, (野球で)敵失によって 1 点を加えた. :tôi đã được thêm một điểm vì... -
敵対
sự đối địch, đối địch, これらの二つの立場は変わることなく敵対し合っている :hai lập trường đối địch... -
敵対行動
hành động đối nghịch -
敵中
trong lòng địch, 愚か者は、決まって敵中に突進する。:một kẻ ngu ngốc luôn luôn xông lên hàng đầu vào quân địch.,... -
敵弾
đạn địch, 敵弾の下を潜って進む :băng lên dưới làn đạn địch -
敵影
bóng quân địch -
敵地
lãnh thổ của địch, đắc địa, 軍隊は敵地に深く突き進んでいった :quân đội đã lọt vào sâu bên trong lãnh thổ... -
敵営
doanh trại kẻ thù -
敵前逃亡
việc bỏ chạy dưới làn súng đạn của kẻ thù, 敵前逃亡の状態になる :bỏ chạy trước phòng tuyến của kẻ thù -
敵勢
thế của quân địch/sức mạnh quân địch, thế của quân địch/sức mạnh quân địch -
敵国
nước địch, địch quốc, nước địch, 現在、ドイツはかつての敵国と平和な関係を維持している :hiện nay nước... -
敵状
tình hình quân địch, 敵状を探る :theo dõi tình hình/hành động của quân địch, 敵状を偵察する :trinh sát sự biến...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.