Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

文句

Mục lục

[ もんく ]

n

sự kêu ca/sự phàn nàn/sự than phiền/kêu ca/phàn nàn/than phiền
も文句はないはずだ. :Chẳng có gì phải phàn nàn cả.
僕は君に文句がある. :Tôi có chuyện muốn nói với bạn
彼はいつも、何にでも文句を言っているよ: anh ta luôn than phiền về mọi thứ
文句を言ったって始まらないだろ: dù than phiền cũng chẳng giải quyết vấn đề gì
cụm từ/văn cú
下品な文句 :Câu văn thô/câu văn thiếu tế nhị
会話の決まり文句 : Câu văn thường dùng trong hội thoại.
câu

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 文士

    văn sĩ
  • 文壇

    văn đàn, 文壇に打って出る :bắt đầu sự nghiệp văn chương/ bước vào văn đàn, 日本の文壇の脚光を浴びるようになる :bước...
  • 文学

    văn học, 古代文学 :văn học cổ đại., ロマン主義文学 :văn học lãng mạn
  • 文学史

    văn học sử, lịch sử văn học, 英文学史 :lịch sử văn học anh, 文学史研究家 :nhà nghiên cứu lịch sử văn học.
  • 文学作品

    tác phẩm văn học, 映画化のために偉大な文学作品を脚色する :chuyển thể một tác phẩm văn học lớn thành phim.,...
  • 文学・環境学会

    hội nghiên cứu văn học và môi trường
  • 文学賞

    giải thưởng văn học, ノーベル文学賞をもらう :nhận giải thưởng nobel về văn học., 文学賞基金 :quỹ giải...
  • 文学者

    văn nhân, nhà văn, 同時代の文学者 :nhà văn đương thời.
  • 文字

    chữ cái/văn tự, chữ cái/văn tự/con chữ, văn tự [character, letter, text], ký tự [character], ký tự [text (data)/character], まるで活字のような手書き文字 :chữ...
  • 文字基準線

    đường chuẩn của ký tự [character base line]
  • 文字基準方向

    vectơ cơ sở của ký tự [character base vector]
  • 文字型特殊ファイル

    tệp ký tự đặc biệt [character special file]
  • 文字の大きさ

    độ lớn văn tự [graphic size]
  • 文字の大小順序

    thứ tự sắp xếp [collating sequence]
  • 文字の幅

    chiều rộng ký tự [width of character]
  • 文字の高さ

    chiều cao của ký tự [height of character]
  • 文字の進む方向

    đường dẫn ký tự [character path]
  • 文字参照

    tham chiếu ký tự [character reference]
  • 文字境界

    ranh giới ký tự [character boundary]
  • 文字定数

    ký tự không phải số [nonnumeric literal]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
  • 05/01/24 12:56:26
    Hế lô thần dân cũ của R
    hanhdang đã thích điều này
    Xem thêm 7 bình luận
    • Mèo Méo Meo
      0 · 15/01/24 09:06:03
      4 câu trả lời trước
      • Mèo Méo Meo
        Trả lời · 1 · 19/01/24 11:34:27
    • Bear Yoopies
      0 · 20/01/24 09:12:20
  • 19/08/23 05:15:59
    Thất nghiệp rồi ai có gì cho em làm với không
    • Bói Bói
      0 · 05/09/23 09:19:35
      4 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:52:18
    • Huy Quang
      0 · 15/09/23 09:01:56
      2 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:46:42
Loading...
Top