- Từ điển Nhật - Việt
文字種別
Xem thêm các từ khác
-
文字符号データ要素
phần tử dữ liệu mã hóa ký tự [character-coded-data-element/cc data element] -
文字番号
số ký tự [character number] -
文字発生器
bộ sinh ký tự [character generator] -
文字順列
chuỗi ký tự [character sequence] -
文字項目
phần tử không phải số/mục văn tự [nonnumeric item] -
文字表示装置
thiết bị hiển thị ký tự [character display (device)/character-imaging device] -
文字記憶単位
đơn vị lưu trữ ký tự [character storage unit] -
文字認識
nhận dạng ký tự [character recognition] -
文字読取り装置
bộ đọc ký tự [character reader] -
文字高さ
chiều cao của ký tự [character height] -
文字間隔
giãn cách ký tự/khoảng cách ký tự [character spacing] -
文字集合
bộ ký tự [character set], explanation : bộ mã bàn phím cố định mà một hệ máy tính cụ thể đang sử dụng. -
文字通り
theo nghĩa đen -
文字進行方向
đường dẫn ký tự [character path] -
文字枠
thân ký tự [character body] -
文字情報
dữ liệu ký tự [character data/textual data (information)] -
文字操作
thao tác ký tự [character manipulation] -
文字数/インチ
số ký tự trên mỗi inch [cpi/character per inch], explanation : số lượng ký tự sắp xếp vừa đủ trong một inch chiều dài theo... -
文庫
bảo tàng sách/văn khố/tàng thư, thư viện [library], 主な文学作品は文庫本で読める. :có thể đọc những tác phẩm... -
文庫本
sách đóng trên giấy mềm/sách bìa thường
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.