- Từ điển Nhật - Việt
文字高さ
Xem thêm các từ khác
-
文字間隔
giãn cách ký tự/khoảng cách ký tự [character spacing] -
文字集合
bộ ký tự [character set], explanation : bộ mã bàn phím cố định mà một hệ máy tính cụ thể đang sử dụng. -
文字通り
theo nghĩa đen -
文字進行方向
đường dẫn ký tự [character path] -
文字枠
thân ký tự [character body] -
文字情報
dữ liệu ký tự [character data/textual data (information)] -
文字操作
thao tác ký tự [character manipulation] -
文字数/インチ
số ký tự trên mỗi inch [cpi/character per inch], explanation : số lượng ký tự sắp xếp vừa đủ trong một inch chiều dài theo... -
文庫
bảo tàng sách/văn khố/tàng thư, thư viện [library], 主な文学作品は文庫本で読める. :có thể đọc những tác phẩm... -
文庫本
sách đóng trên giấy mềm/sách bìa thường -
文争する
phân tranh -
文体
văn thể, 新聞の文体 :thể báo viết, 人を引き付ける文体 :lối diễn thể văn chương lôi cuốn hấp dẫn. -
文化
văn hóa, スペインのイスラム文化: văn hóa đạo hồi tại nước tây ban nha, 文化・国民交流事業: hoạt động văn hóa... -
文化交流
giao lưu văn hóa -
文化的
hòa nhã, có tính chất văn hóa/có văn hóa, 健康で文化的な生活を確保する :Đảm bảo một cuộc sống văn hóa lành... -
文化祭
lễ văn hóa, 文化祭で劇をやる計画をしてるんだけどやる気あるかい。 :chúng tôi đang định đóng một vở kịch... -
文化程度
trình độ văn hoá -
文化省
bộ văn hóa -
文化財
di sản văn học/tài sản văn hóa, 有形・無形の文化財を失う :làm mất di sản văn hóa vật thể và phi vật thể., 文化財を守る :bảo... -
文化部
ban văn hoá
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.