- Từ điển Nhật - Việt
文庫
Mục lục |
[ ぶんこ ]
n
bảo tàng sách/văn khố/tàng thư
- 主な文学作品は文庫本で読める. :Có thể đọc những tác phẩm văn học xuất sắc trong bảo tàng sách.
- 家庭巡回文庫 :Thư viện gia đình.
Tin học
[ ぶんこ ]
thư viện [library]
- Explanation: Một bộ sưu tập các chương trình được duy trì cùng với hệ máy tính và sẵn sàng để dùng cho các công việc xử lý. Thuật ngữ này cũng có nghĩa là một bộ sưu tập các thủ tục thư viện được biên soạn theo một ngôn ngữ cho trước, như C hoặc Pascal.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
文庫本
sách đóng trên giấy mềm/sách bìa thường -
文争する
phân tranh -
文体
văn thể, 新聞の文体 :thể báo viết, 人を引き付ける文体 :lối diễn thể văn chương lôi cuốn hấp dẫn. -
文化
văn hóa, スペインのイスラム文化: văn hóa đạo hồi tại nước tây ban nha, 文化・国民交流事業: hoạt động văn hóa... -
文化交流
giao lưu văn hóa -
文化的
hòa nhã, có tính chất văn hóa/có văn hóa, 健康で文化的な生活を確保する :Đảm bảo một cuộc sống văn hóa lành... -
文化祭
lễ văn hóa, 文化祭で劇をやる計画をしてるんだけどやる気あるかい。 :chúng tôi đang định đóng một vở kịch... -
文化程度
trình độ văn hoá -
文化省
bộ văn hóa -
文化財
di sản văn học/tài sản văn hóa, 有形・無形の文化財を失う :làm mất di sản văn hóa vật thể và phi vật thể., 文化財を守る :bảo... -
文化部
ban văn hoá -
文化情報省
bộ văn hóa thông tin -
文ラベル
nhãn lệnh [statement label] -
文キーワード
từ khóa câu lệnh [statement keyword] -
文内要素
thực thể lệnh [statement entity] -
文科
văn khoa, khoa văn, 東大独文科を卒業する :tốt nghiệp khoa văn học Đức trường Đại học tokyo., 文科の学生 :sinh... -
文章
văn hào, văn chương, 文法的に正しい文章 :câu văn đúng về mặt ngữ pháp. -
文章単位
đơn vị văn bản [text unit] -
文章完成法
việc hoàn thành câu [sentence completion (sur)], category : marketing [マーケティング] -
文章を書く
viết văn
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.