- Từ điển Nhật - Việt
斜めに
Mục lục |
[ ななめに ]
adv
xế
theo đường chéo/chéo
- 話し手は妨害者を斜めにさげすんで見た :Người nói liếc nhìn người chất vấn
- 後ろで髪をお下げにしようとしたらすっかり斜めになってしまった :Tôi đã cố tết tóc đằng sau gáy nhưng nó lại lệch về một bên
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
斜めになる
chếch -
斜めに織る
đánh chéo -
斜め応力
lực xiên góc/ứng lực xiên -
斜線
đường chéo/đường xiên, đường xiên [slant line], dấu gạch chéo lên [forward slash(/)] -
斜面
mặt nghiêng, 雪山の斜辺をスキーで下さる: trượt tuyết trên mặt nghiêng của núi tuyết -
斜視
tật lác mắt/lé mắt -
斜角
góc nghiêng [bevel] -
斜辺
cạnh huyền của tam giác vuông (toán học) -
斜陽
mặt trời về chiều -
斜投影法
phương pháp chiếu nghiêng -
斜杭
cọc nghiêng -
斗
to/đấu, ghi chú: đơn vị đo dung tích / thể tích = 18 lít -
斗酒
thùng rượu sake/rất nhiều rượu sake, 斗酒なお辞せず :sẵn sàng uống rươụ sake bằng thùng -
斑
vết đốm/vết lốm đốm, không đều, lung tung / thất thường,không ổn định -
斑点
vết dơ, đốm, chấm nhỏ/đốm nhỏ -
文
văn chương/văn học, thư tịch, giấy viết thư, văn tự, văn chương, câu, câu lệnh [statement/text], 文を作る: sáng tác văn... -
文句
sự kêu ca/sự phàn nàn/sự than phiền/kêu ca/phàn nàn/than phiền, cụm từ/văn cú, câu, も文句はないはずだ. :chẳng có... -
文士
văn sĩ -
文壇
văn đàn, 文壇に打って出る :bắt đầu sự nghiệp văn chương/ bước vào văn đàn, 日本の文壇の脚光を浴びるようになる :bước... -
文学
văn học, 古代文学 :văn học cổ đại., ロマン主義文学 :văn học lãng mạn
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.