- Từ điển Nhật - Việt
旧教
Xem thêm các từ khác
-
旧慣
phong tục cũ/phong tục cổ xưa/hủ tục, 旧慣を守り続ける: tiếp tục gìn giữ những phong tục cổ xưa, 旧慣を復活させる:... -
旧時
thời cổ, 旧時代の首相に飽き飽きしていることを示す: cho thấy sự ngán ngẩm đối với chức vị thủ tướng thời... -
旨
ý nghĩa, chỉ thị/ thông báo, chân lý, 文は簡潔を旨とせよ:hãy viết văn với ý nghĩa đơn giản, 配送に関するご希望がございましたら、注文書にその旨ご記入ください。 :nếu... -
旨い絵
bức tranh tuyệt vời -
旨味
hương vị ngon lành/hương vị thơm ngon, 旨味を出す :Đem đến trọn vẹn hương vị -
早く
sớm/nhanh chóng, sự sớm/sự nhanh chóng, 早く返事がある: nhanh chóng có câu trả lời -
早まる
vội vàng/vội vã, 妊娠中の体にかかる負担のために、病気の進行が早まることを医師は懸念した :bác sĩ lo lắng... -
早い
mau, sớm/nhanh chóng, 自分の役のすべてを理解するのがとても早い :nhanh chóng hiểu được toàn bộ vai trò của bản... -
早口
sự nhanh mồm, 彼女は自分の好きなミュージシャンについて、早口で延々と話した :cô ấy nói rất nhanh và nhiều... -
早婚
tảo hôn -
早寝
việc đi ngủ sớm, 早寝早起きを守ると、健康になれるし、富も賢さも身に備わる。:Đi ngủ sớm và dậy sớm làm cho... -
早寝する
đi ngủ sớm -
早引き
việc bỏ hoặc rời (cơ quan, trường học) sớm, 早引きする :bỏ hoặc rời (cơ quan, trường học) sớm -
早引きする
bỏ hoặc rời (cơ quan, trường học) sớm -
早引け
việc bỏ hoặc rời (cơ quan, trường học) sớm -
早引けする
bỏ hoặc rời (cơ quan, trường học) sớm -
早める
làm nhanh/làm gấp/thúc đẩy, その薬物の服用の時期を早める :đẩy nhanh thời kì dùng thuốc đó, ~との国交正常化交渉を早める :đẩy... -
早々
sớm/nhanh chóng, sự sớm/sự nhanh chóng, sớm/nhanh chóng, sự sớm sủa/sự nhanh chóng, その歌は発売早々にヒットし、すぐにその国のナンバーワンヒット曲になった :bài... -
早稲
lúa chín sớm/lúa chiêm -
早熟
phát triển sớm/sớm ra hoa kết quả, sự phát triển sớm/việc sớm ra hoa kết quả, 早熟早老: phát triển sớm thì lão hóa...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.