Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

早々

Mục lục

[ そうそう ]

adv

sớm/nhanh chóng
その歌は発売早々にヒットし、すぐにその国のナンバーワンヒット曲になった :Bài hát đó nhanh chóng được mọi người yêu thích và leo lên vị trí số 1 những ca khúc hay nhất của nước đó.
娘たちが勝手に相手を見つけてこないうちに、早々に嫁にやれ。 :Trong khi con gái bạn chưa tìm được người kết hôn theo ý chúng thì bạn hãy nhanh

n

sự sớm/sự nhanh chóng
こちらはいつも早々に完売となることが多い、人気のルートです。 :Đây là tuyến được mọi người yêu thích nên vé thường bán hết ngay từ sớm.
日本政府は新たな法案を来年早々に召集される通常国会に提出する予定だ : Dự kiến chính phủ sẽ gửi bản dự thảo luật mới lên phiên họp quốc hội thường niên được triệu tập vào đầu năm tới.

[ はやばや ]

adv

sớm/nhanh chóng
パーティを早々に退散する :Rời khỏi bữa tiệc một cách nhanh chóng.
彼はピッチャーの内角高めの投球によって手にデッドボールを受け、早々に退場した :Anh ấy nhanh chóng rời khỏi sân bóng sau khi bị nhận một quả ném bóng trượt cao và xoáy vào tay từ người ném bóng.

n

sự sớm sủa/sự nhanh chóng
夜明け早々から :Ngay từ tia nắng đầu tiên của bình minh.
早々に~してくれた人に礼を言う :Nói lời cảm ơn tới ai đó vì hành động nhanh chóng.

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 早稲

    lúa chín sớm/lúa chiêm
  • 早熟

    phát triển sớm/sớm ra hoa kết quả, sự phát triển sớm/việc sớm ra hoa kết quả, 早熟早老: phát triển sớm thì lão hóa...
  • 早目に

    thời gian trước, 彼はいつもより少し早めに家を出た.:anh ta đã rời khỏi nhà sớm hơn thường ngày một chút., 早目に夕食を取る :Ăn...
  • 早瀬

    sự nhanh chóng
  • 早船

    tàu có ngay [prompt ship], category : ngoại thương [対外貿易]
  • 早起き

    sự thức dậy sớm/sự xảy ra sớm, 早起きして勉強すれば?早起きすればテスト受ける頃にはすっかり目も覚めてるよ。 :sao...
  • 早速

    ngay lập tức/không một chút chần chờ, 早速連絡します: tôi sẽ liên lạc ngay lập tức
  • 早送り

    tua đi, chuyển tiếp nhanh [fast forward (e.g. vcr, tape deck, etc.)]
  • 早耳

    sự thính tai/tay trong/người trong cuộc/sự biết được thông tin nhanh, 子どもは早耳。 :bọn trẻ con rất nhanh tai, 早耳である :biết...
  • 早退

    sự dời đi sớm/sự thoái lui nhanh, でもさあ、早退したくてもできない時があるんだよな。この山を見てよ!これを明日までに終わらせないといけないんだよ。 :nhưng...
  • 早退する

    dời đi sớm/thoái lui nhanh, 二時間早く早退した: dời đi sớm 2 tiếng
  • 早漏

    sự xuất tinh sớm
  • 早期

    giai đoạn đầu, いじめっ子のためにも被害者のためにも、早期に介入すべきだ。 :bạn nên can thiệp ngay từ đầu...
  • 早朝

    tinh sương, sáng sớm, 一日かけても満足にできないような作業でも、早朝にすれば気持ちよくはかどることがある。 :có...
  • 早春

    đầu xuân
  • 早急

    sự khẩn cấp/khẩn cấp
  • 早急な

    lanh chanh
  • tuần/giai đoạn gồm 10 ngày, 上旬: thượng tuần
  • 旭暉

    tia nắng khi mặt trời mọc
  • 旱天

    trời khô hanh/trời hanh khô/thời tiết khô hanh/thời tiết hanh khô
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top