- Từ điển Nhật - Việt
明礬
Xem thêm các từ khác
-
明示
sự chỉ bảo rõ ràng/sự trình bày rõ ràng, tường minh/rõ ràng [explicit (an-no)] -
明示する
chỉ bảo rõ ràng/trình bày rõ ràng -
明示変換
chuyển đổi tường mình [explicit conversion] -
明示アドレシング
địa chỉ hóa tường minh/đánh địa chỉ tường minh [explicit addressing] -
明示アドレス指定
địa chỉ hóa tường minh/đánh địa chỉ tường minh [explicit addressing] -
明示内容参照
tham chiếu nội dung tường minh [explicit content reference] -
明示的
tính tường minh/tính rõ ràng [explicit] -
明示的引用仕様
giao diện rõ ràng [explicit interface] -
明示的順方向輻輳通知
dấu hiệu tắc nghẽn rõ ràng [explicit forward congestion indication] -
明示範囲符
kết thúc phạm vi tường minh [explicit scope terminator] -
明示番地指定
địa chỉ hóa tường minh/đánh địa chỉ tường minh [explicit addressing] -
明示表現
biểu thức tường minh [explicit expression] -
明示輻輳通知
dấu hiệu tắc nghẽn rõ ràng [explicit congestion notification] -
明示連結
liên kết tường minh [explicit link (process definition)] -
明細
chi tiết/rõ ràng rành mạch, sự chi tiết/sự rõ ràng rành mạch, chi tiết [detail] -
明細書
bảng chi tiết, bản chi tiết hàng hoá, bản chi tiết (hàng hoá) [specification], category : ngoại thương [対外貿易] -
明白
sự minh bạch, minh bạch, sự minh bạch, 彼が言わんとしていることの本質は非常に明白だ: thực chất điều anh ta đang... -
明白な損害
hư hại dễ thấy, hư hại dễ thấy [apparent damage], category : ngoại thương [対外貿易] -
明白な欠陥
khuyết tật dễ thấy, khuyết tật dễ thấy/hiện tỳ [apparent vice/apparent defect], category : ngoại thương [対外貿易] -
明記
sự ghi chép rõ ràng, sự chỉ rõ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.