Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

星状ネットワーク

Tin học

[ ほしじょうネットワーク ]

mạng hình sao [star network]
Explanation: Trong các mạng cục bộ, đây là loại tô pô mạng có trung tâm với cách sắp xếp vật lý giống hình ngôi sao. Tại tâm là máy xử lý trung tâm của mạng hoặc là một thiết bị tập trung các đầu dây nối; các nút được bố trí chung quanh và nối tiếp với tâm điểm đó. Chi phí nối ghép cao hơn vì mỗi trạm công tác đòi hỏi phải có một đường cáp nối giữa trạm đó với máy xử lý trung tâm.

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 星状網

    mạng hình sao [star network], explanation : trong các mạng cục bộ, đây là loại tô pô mạng có trung tâm với cách sắp xếp vật...
  • 星空

    bầu trời sao/đầy sao, 星空の夜彼は穏やかに永遠の眠りについた :vào một đêm đầy sao, ông ấy đã ngủ vĩnh viễn...
  • 星条旗

    sao và vạch quân hàm
  • 明く

    mở ra/hé mở/ló rạng/trống/lộ ra ngoài, ánh sáng(brightly), 目が明く: mở mắt ra, 太陽が明るく照っている , mặt trời...
  • 明くる

    tiếp/tiếp theo, 明くる朝: sáng hôm sau
  • 明くる日

    ngày tiếp theo/ngày hôm sau, 明くる日彼は出張した: ngày hôm sau anh ấy đi công tác
  • 明けの明星

    sao kim ở phương đông lúc bình minh
  • 明ける

    mở ra/rạng sáng/hé lộ/bắt đầu, 〔人への〕恋を打ち明ける: bày tỏ tình yêu đối với ai, 1時間もすれば日が明ける:...
  • 明け方

    bình minh/lúc bình minh, 明け方から夕暮れまで: từ sáng sớm tới tối mịt, 明け方の太陽: mặt trời buổi sớm, 明け方に目が覚める:...
  • 明かす

    làm rõ/vạch trần/tiết lộ/làm sáng tỏ, 泣き明かす: khóc suốt đêm, 彼に秘密を明かす: tiết lộ bí mật cho anh ấy,...
  • 明かり

    ánh điện/ánh sáng/sự sáng sủa, 明かり取り: cửa sổ trên m, 明かりをつけなさい: bật đèn lên, 寝る前に明かりを消すのを忘れないように:...
  • 明かり障子

    cửa được dán giấy trắng một bên để lấy ánh sáng
  • 明かり採り

    cửa sổ ở mái nhà hay ở trên cao để lấy ánh sáng
  • 明察

    sự xem xét rõ ràng
  • 明年

    năm sau/năm tới
  • 明後日

    mốt, bữa mốt, ngày kia/hai ngày sau, ngày kia, 明後日は土曜日: ngày kia là thứ 7, 明後日あいたい: tôi muốn gặp vào ngày...
  • 明り

    ánh điện/ánh sáng/sự sáng sủa, 窓から明りがさす: ánh sáng xuyên qua cửa sổ
  • 明らか

    rõ ràng/hiển nhiên/sáng sủa, sự rõ ràng/sự hiển nhiên, 火を見るより明らか: sáng như ban ngày, 私の進む方向は明らかだ:...
  • 明らかな事実

    sự thực hiển nhiên, 明らかな事実を説明する: trình bày sự việc một cách rõ ràng
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top