- Từ điển Nhật - Việt
書き入れ時
[ かきいれどき ]
n
thời kỳ doanh nghiệp bận rộn/giai đoạn bận rộn
- 商店の書き入れ時はふつうクリスマス後のセールス期間だ. :Thời kỳ cửa hàng bận rộn thường là lúc bán hàng sau Noel
- 秋は農家の書き入れ時だ.:Mùa thu là mùa bận rộn của nông gia.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
書き終わる
hạ bút -
書き留める
viết ra, ghi chép lại, để lại lời nhắn -
書き物机
bàn viết, 大型の書き物机 :bàn viết loại lớn -
書き直す
viết lại/sửa lại, 「そんなお粗末な企画書を提出したら彼らにばかにされるぞ」「でも今日が期限で書き直す時間もないんだ」 :"nếu... -
書き落とす
sót -
書き順
thứ tự viết nét chữ/trình tự viết chữ -
書き言葉
từ ngữ khi viết/ngôn ngữ viết/văn viết, 書き言葉に比べて話し言葉ではどのような形式がより多用されるのかを発見する :tôi... -
書き込み可能
ghi được/có thể ghi được [writable (e.g. a writable cd-rom) (an)] -
書き込み保護スイッチ
khóa chuyển chống ghi [write protection switch] -
書き込み禁止
chỉ đọc [read-only (a-no)], explanation : có khả năng hiển thị ra, nhưng không xóa được. nếu một sự hiển thị các dữ liệu... -
書き込み許可
quyền ghi [write permission] -
書き込む
ghi/lưu trữ [to write/to store], explanation : một thao tác xử lý cơ bản, trong đó bộ xử lý trung tâm ( cpu) ghi thông tin vào bộ... -
書き抜き
đoạn trích -
書き換え可能
ghi lại được/có thể ghi lại được [rewritable (e.g. magneto-optical cd)] -
書き換える
ghi đè/ghi chồng [to overwrite/to rewrite/to renew/to transfer], explanation : ghi dữ liệu lên đĩa từ ở vùng đã có lưu trữ dữ liệu... -
書き損じ
かきそんじ viết chưa đủ, viết chưa xong -
書き方
cách viết/phương pháp viết, あの子にアルファベットの書き方なんて教えてもしょうがないよ!読めもしないんだから! :thằng... -
書き手
người viết chữ đẹp/người viết/tác giả/nhà văn, この論文を書いたのはだれだろう?すごく論理的な書き手だね。 :bài... -
書く
vẽ, viết, viết lách, _月_日に温かいもてなしをしてくれた(人)に礼状を書く :viết thư cám ơn ~ đã giúp đỡ... -
書いた餅
bánh vẽ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.