- Từ điển Nhật - Việt
最終期限
Mục lục |
[ さいしゅうきげん ]
n
hạn cuối cùng
Kinh tế
[ さいしゅうきげん ]
hạn cuối cùng [deadline/time limit]
- Category: Ngoại thương [対外貿易]
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
最終日
ngày cuối cùng [closing date], category : ngoại thương [対外貿易] -
最特恵国制度
chế độ nước ưu đãi nhất, chế độ tối huệ quốc [most favoured nation treatment], category : ngoại thương [対外貿易] -
最盛期
thời đại hoàng kim/thời kỳ hoàng kim/thời kỳ hưng thịnh nhất/mùa, イングランドの最盛期はビクトリア女王の治世だった。:... -
最適
sự thích hợp nhất, thích hợp nhất, tối ưu [optimal], 松田さんは几帳面なのでこの種の仕事には最適だ。: vì anh matsuda... -
最適化
sự tối ưu hoá [optimization] -
最適化プログラム
chương trình giải phân mảnh/chương trình chữa phân mảnh [defragmentation program] -
最適ルート
đường tối ưu [optimal route] -
最高
cái cao nhất/cái đẹp nhất/cái tốt nhất/cái tuyệt vời, cao nhất/đẹp nhất/tốt nhất, đắt nhất, tối cao, tuyệt vời,... -
最高執行責任者
giám đốc Điều hành -
最高の
cao nhất -
最高委員
ủy viên tối cao -
最高人民裁判所
tòa án nhân dân tối cao -
最高価格
giá tối đa, giá đỉnh, giá cao nhất, giá cao nhất/giá tối đa/giá đỉnh [maximum price/top price], category : ngoại thương [対外貿易] -
最高品質
phẩm chất tốt nhất, phẩm chất loại một, phẩm chất tốt nhất [best quality], category : ngoại thương [対外貿易] -
最高約款
điều khoản tối cao (vận đơn), điều khoản tối cao (vận đơn) [paramount clause], category : ngoại thương [対外貿易] -
最高統制価格
giá đỉnh, giá cao nhất, giá đỉnh/giá cao nhất [ceiling price], category : ngoại thương [対外貿易] -
最高経営責任者
tổng giám đốc -
最高運賃率
suất thuế tối đa, suất cước tối đa, suất cước tối đa [maximum tariff], category : ngoại thương [対外貿易] -
最高裁判所
tòa án tối cao -
最高裁判所事務総長
tổng thư ký tòa án tối cao
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.