- Từ điển Nhật - Việt
有料
[ ゆうりょう ]
n
sự phải trả chi phí
- 広範囲にわたる情報源を有料で提供する : cung cấp nguồn thông tin ở phạm vi rộng có chi phí
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
有料の
mất tiền -
有料道路
Đoạn đường có thu phí, 有料道路の記号は、その道路を使用する自動車から、通行料を徴収する道路をあらわします。,... -
按摩
sự xoa bóp/mát xa/sự đấm bóp, ~ 者: người xoa bóp, nhân viên xoa bóp -
按摩する
bóp -
有意差
sự khác nhau hữu ý [significance (mkt)], category : marketing [マーケティング] -
有意状態
điều kiện quan trọng [significant condition] -
有意確率
xác suất hữu ý [significance probability] -
有意義
có ý nghĩa/đáng giá/có ích, sự có ý nghĩa/sự đáng giá/sự có ích -
有意性
tính hữu ý [significance (mkt)], category : marketing [マーケティング] -
有数
xuất chúng/dễ thấy/nổi bật [prominent], category : tài chính [財政] -
有担
giao dịch gọi theo điều kiện đảm bảo [secured call], category : giao dịch [取引], explanation : 担保付きを条件としたコール取引 -
望ましい
mong muốn/ao ước, 現金で支払うのが望ましい :việc trả bằng tiền mặt được ưa chuộng hơn., 最低でも平均_点を維持することが望ましい :mong... -
望み
sự trông mong/nguyện vọng, 貧困から逃れたいという望み :nguyện vọng thoát khỏi đói nghèo., 平和的な解決への望み :mong... -
望みを抱く
hoài vọng -
望む
nguyện, trông mong/nguyện vọng/mong ước/kỳ vọng/ao ước, ~ との関係拡大を心から望む :nguyện vọng chân thành được... -
望遠鏡
ống nhòm, ống dòm, kính viễn vọng, 望遠鏡による観測 :quan sát nhờ kính viễn vọng., 望遠鏡で月を見る[観察する] :quan... -
望郷の念
nỗi nhớ nhà/nỗi nhớ quê hương, lòng hoài cổ/sự quyến luyến quá khứ, 望郷の念に駆られる :hoài niệm về quá khứ.,... -
最多
tối đa -
最大
sự lớn nhất/sự to nhất/sự vĩ đại nhất, tối đa/lớn nhất [maximum], カスピ海は世界最大の湖だ。: biển caspian là... -
最大ねじり応力
ứng suất xoắn tối đa [maximum torsional stress]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.