- Từ điển Nhật - Việt
未知数
Xem thêm các từ khác
-
未着
chưa dính -
未着品
hàng trên đường [goods in transit], category : ngoại thương [対外貿易] -
未着品売買条件
theo hiện trạng (điều kiện phẩm chất ) [tale quale], category : ngoại thương [対外貿易] -
未着商品
hàng trên đường -
未着貨物
hàng trên đường, hàng nổi, hàng nổi/hàng trên đường [floating cargo], category : ngoại thương [対外貿易] -
未確認信用状
thư tín dụng không xác nhận [unconfirmed letter of credit/unconfirmed credit], category : ngoại thương [対外貿易] -
未納
sự vỡ nợ/sự quá hạn thanh toán/sự chưa thanh toán -
未練
sự tiếc nuối/sự quyến luyến/sự lưu luyến, tiếc nuối/quyến luyến/lưu luyến, 過去った事に未練を残すな: đừng nuối... -
未練がある
vương vấn tình cảm, 彼はまだ彼女に未練がある。: anh ấy vẫn còn vương vấn tình cảm với cô ấy. -
未結
chưa nối -
未然
trước khi việc gì đó xảy ra/cái trước đó, thường dùng theo cụm -
未熟
chưa có kinh nghiệm/chưa chín chắn, sự chưa có kinh nghiệm/sự chưa chín chắn -
未熟児
trẻ sinh thiếu cân -
未登録アクセス
truy cập không đăng ký [non-registered access] -
未遂
sự chưa thành/sự chưa đạt -
未規定
không chỉ rõ/không nói rõ [unspecified] -
未詳
chưa biết được/chưa xác định được, sự chưa biết được/sự chưa xác định được/sự chưa tường tận/sự chưa rõ,... -
未貼付け
chưa dán dính -
未開
thuộc vùng hoang dã/thuộc vùng lạc hậu/chưa được khai hoá/không văn minh, vùng hoang dã/vùng lạc hậu/sự chưa được khai... -
未開人
người man di
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.