- Từ điển Nhật - Việt
机上
[ きじょう ]
n
trên bàn/lý thuyết/trên giấy tờ
- 机上の空論: thảo luận mang tính lý thuyết
- 机上の書類の中に紛れ込んでいる: nằm trong giấy tờ lý thuyết
- 机上調査する: điều tra lý thuyết (trên giấy tờ)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
机上の空論
lý thuyết suông, 机上の空論ではどんなにうまく考えられていても、役に立たない: nếu là lý thuyết suông thì dù có... -
机上チェック
kiểm tra tại bàn [desk checking] -
机上検査
kiểm tra tại bàn [desk checking] -
挺身する
vươn mình -
挺身隊
đội tình nguyện -
挽く
xay, 肉を挽く: xay thịt, お茶を挽く: xay chè, コーヒー豆を挽く: xay hạt cà phê -
朽ちる
mục nát/thối rữa -
朽ち葉
lá khô nát/lá đã phân huỷ/lá rữa nát, 朽ち葉色: màu lá khô nát -
挽回
sự khôi phục/sự phục hồi/sự vãn hồi/sự cứu vãn tình thế, 勢力を挽回する khôi phục thế lực -
挽回する
sự khôi phục/sự phục hồi -
朽葉
lá mục -
挽肉
thịt băm -
挽歌
thơ sầu/bài hát lễ tang -
挾む
kẹp (vào giữa)/xen vào/chèn vào/chen ngang, しおりを挾む: kẹp cái đánh dấu (vào quyển sách), 口を挾む: nói chen -
挿し花
hoa cắm/hoa cài -
挿し木
mẩu thân cây -
挿す
đính thêm/gắn vào/đeo dây lưng/cắm -
挿入
sự lồng vào/sự gài vào/sự sát nhập/sự hợp nhất, sự chèn vào (bài quảng cáo) [insert (mat)], sự chèn/sự đưa vào [insertion... -
挿入する
lồng vào/gài vào/sát nhập/hợp nhất, chèn [insert to], 括約筋を取り囲むように合成樹脂製の輪を挿入する :lồng một... -
挿入点
điểm chèn [insertion point], explanation : trong các trình ứng dụng macintosh và windows, đây là một ô nhỏ hình chữ nhật nhấp...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.