Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

栄え

Mục lục

[ さかえ ]

n

sự phồn vinh
文化・スポッツの活動は国家の栄を表す:Hoạt động văn hóa thể thao thể hiện sự phồn vinh của 1 quốc gia

[ はえ ]

n

sự phồn vinh
"東南アジアスポッツ大会のSeaGame23にベトナム団体は栄えがある勝利を収めた:Tại đại hội thể thao đông nam á Seagame 23 đoàn Việt Nam đã giành chiến thắng chói lọi.

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 栄える

    Mục lục 1 [ さかえる ] 1.1 v1 1.1.1 phồn vinh/phồn thịnh/hưng thịnh 2 [ はえる ] 2.1 v1 2.1.1 hưng 2.1.2 chiếu sáng lên/dễ nhìn/thấy...
  • 栄冠

    [ えいかん ] n vương miện/vòng nguyệt quế この美しいお嬢さんがたのどなたの頭上に勝利の栄冠が輝くことでしょうか。:...
  • 栄光

    Mục lục 1 [ えいこう ] 1.1 n 1.1.1 vinh quang 1.1.2 vinh hiển 1.1.3 vinh 1.1.4 thanh danh [ えいこう ] n vinh quang 勝利の栄光はその一番若い泳者の上に輝いた。:...
  • 栄光に包まれる

    [ えいこうにつつまれる ] n vinh thân
  • 栄砂糖

    [ えいさとう ] n đường phèn
  • 栄養

    [ えいよう ] n dinh dưỡng 栄養価: giá trị dinh dư 子どもたちの栄養に十分留意する。: Tôi lưu ý cẩn thận đến dinh...
  • 栄養ある

    [ えいようある ] n bổ
  • 栄養失調

    [ えいようしっちょう ] n suy dinh dưỡng 子どもの栄養失調: suy dinh dưỡng ở trẻ em 戦時の栄養失調: suy dinh dưỡng trong...
  • 栄養ドリンク

    [ えいようどりんく ] n nước uống tăng lực/nước tăng lực 見て分かるわ。さあ、栄養ドリンク剤をどうぞ: Nhìn là...
  • 栄養分

    [ えいようぶん ] n chất bổ
  • 栄養剤

    Mục lục 1 [ えいようざい ] 1.1 n 1.1.1 thuốc bổ 1.1.2 bổ phẩm 1.1.3 bổ dược [ えいようざい ] n thuốc bổ bổ phẩm bổ...
  • 栄誉

    Mục lục 1 [ えいよ ] 1.1 n 1.1.1 vinh hoa 1.1.2 vinh dự 1.1.3 sự vinh dự/niềm vinh dự [ えいよ ] n vinh hoa vinh dự sự vinh dự/niềm...
  • 栄枯

    [ えいこ ] n sự thăng trầm/cuộc đời gian truân これは政治リーダーたちの栄枯盛衰の物語である: câu chuyện này kể...
  • 桟道

    [ さんどう ] n đường lát bằng thân cây (qua đầm lầy)
  • 桟橋

    Mục lục 1 [ さんきょう ] 1.1 n 1.1.1 bến tàu/bến 2 [ さんばし ] 2.1 n 2.1.1 bến tàu [ さんきょう ] n bến tàu/bến 荷物を積むと、その船は桟橋を離れた :Sau...
  • 桟橋渡し

    Kinh tế [ さんばしわたし ] tại cầu nhô (điều kiện buôn bán) [ex pier] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • Mục lục 1 [ けた ] 1.1 n 1.1.1 nhịp cầu/bi bàn tính/ký tự/chữ số 2 Tin học 2.1 [ けた ] 2.1.1 hàng (chữ số) [column] [ けた...
  • 桁あふれ

    Tin học [ けたあふれ ] tràn bộ nhớ [overflow] Explanation : Tình trạng xảy ra khi một chương trình cố đưa quá nhiều dữ liệu...
  • 桁上げなし加算

    Tin học [ けたあげなしかさん ] phép cộng không nhớ [addition without carry]
  • 桧皮

    [ ひわだ ] n vỏ cây bách
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top