Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

株式仲買人

Kinh tế

[ かぶしきなかがいにん ]

môi giới chứng khoán [stock broker]
Category: Sở giao dịch chứng khoán [証券取引所]

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 株式会社

    Mục lục 1 [ かぶしきがいしゃ ] 1.1 n 1.1.1 công ty cổ phần 2 Kinh tế 2.1 [ かぶしきがいしゃ ] 2.1.1 công ty hữu hạn theo...
  • 株式会社制の銀行

    Kinh tế [ かぶしきがいしゃせいのぎんこう ] ngân hàng cổ phần [joint stock bank]
  • 株式公募会社

    Kinh tế [ かぶしきこうぼがいしゃ ] công ty công cộng [public company]
  • 株式移転

    Kinh tế [ かぶしきいてん ] chuyển giao cổ phần [Share Transfer] Category : 株式移転とは、100%株式を所有する新しい完全親会社を創設すること。完全子会社となる会社の株式を、創設する完全親会社に移転し、完全子会社となる会社の株主には、完全親会社となる会社の株式を割り当てる。1999年10月の商法改正により株式交換とともに可能となった制度。1997年の独占禁止法改正により、純粋持株会社が認められたことが契機となる。株式移転は、完全親会社が事業部門を持たない形態を取りやすいことから、純粋持株会社の創設に適しており、複数の会社が独立性を保ちつつ、グループを編成できることから、金融機関の
  • 株式相場表

    Kinh tế [ かぶしきそうばひょう ] bảng yết giá chính thức/bản tin sở giao dịch [official list/stock list] Category : Sở giao...
  • 株式譲渡

    Kinh tế [ かぶしきじょうと ] chuyển nhượng cổ phần [Assignment of Stock] Explanation : 会社を売却する方法のひとつ。株式譲渡は、会社の株式を別の会社に売却する。売却先は取得した会社の法人格をそのままで引き継ぐ。保有する資産や負債もそのまま移ってくるので、変更登記手続きなども不要になる。
  • 株式資本

    Kinh tế [ かぶしきしほん ] tư bản cổ phần [stock capital/share capital]
  • 株式配当金

    [ かぶしきはいとうきん ] n tiền lãi cổ phần
  • 株価

    Kinh tế [ かぶか ] giá cổ phiếu [stock prices] Explanation : 株式の価格のことを株価という。株価は、基本的には、投資家の「買い(=需要)」と「売り(=供給)」の関係において決定される。///証券取引所を通じて売買された株式の時価のことを相場(株式相場)とも呼ぶ。...
  • 株価収益率

    Kinh tế [ かぶかしゅうえきりつ  ] lãi thu được từ giá cổ phiếu [Price Earnings Ratio (PER)] Explanation : 株価を1株当たりの年間税引き後利益で割って算出し、倍数で示す投資判断のための指標のこと。PERと呼ばれることが多い。具体的には、株価300円の株式で、1株当たりの利益が30円の場合、PERは10倍となる。倍率が高ければ、利益の割に株価が高すぎるのか成長性が見込まれていると判断できる。逆に低すぎれば、割安か成長性が見込めないと判断できる。利益を実績ベースでなく、予想利益を用いて算出したものを「予想PER」という。
  • 株価売上高倍率

    Kinh tế [ かぶかうりあげだかばいりつ ] tỷ lệ giá trên doanh thu [PSR(Price to Sales Ratio)] Explanation : 時価総額を年間売上高で割ったもの。
  • 株価指数

    Kinh tế [ かぶかしすう ] chỉ số giá cổ phiếu [Share index, Stock index, Stock price index] Explanation : 株価指数は、株価の変動を見ることができる。///統一的な株価指数が、継続的に使用されているので、株価の時間的推移を把握することができる。///日本の株価指数で最も多く利用されているのが「日経平均株価」である。東証第一部上場企業のなかから225社の株式を使って計算されている。///東証第一部上場企業数は約1,600社あるので、225社というのはきわめて少数のサンプルであり、株式市場全体を正確に表示する指数ではないことには注意をしなくてはならない。///かってこの指数は、日本経済新聞社と米国のダウ・ジョーンズ社の両社の社名を合わせ、日経ダウ平均と呼ばれていたが、現在は権利の異動に伴い、日経平均株価と表現されている。///1989年の年末に、38,915円という史上最高値を付けた株価といわれているものも、この指数である。///これに対し、「TOPIX(東証株価指数)」は東証第一部の全銘柄株価を資本金により加重平均した指数であり、東証第一部の株価がどの程度変動したかを正確に知るもっとも優れた指数である。
  • 株価指数オプション取引

    Kinh tế [ かぶかしすうオプションとりひき ] giao dịch lựa chọn chỉ số giá cổ phiếu [Stock price index option transaction]...
  • 株券

    Mục lục 1 [ かぶけん ] 1.1 n 1.1.1 cổ phiếu/chứng nhận cổ phiếu 2 Kinh tế 2.1 [ かぶけん ] 2.1.1 giấy chứng cổ phần [share/certificate/stock...
  • 株券価格

    Kinh tế [ かぶけんかかく ] thị giá cổ phiếu [stock price]
  • 株絡み債

    Kinh tế [ かぶからみさい ] trái phiếu gắn với cổ phần [equity-linked bonds]
  • 株掲示板

    Kinh tế [ かぶけいじばん ] bảng yết giá chứng khoán [stock exchange list] Category : Sở giao dịch [取引所]
  • 栴檀

    [ せんだん ] n cây chiên đàn
  • Mục lục 1 [ かく ] 1.1 n 1.1.1 hạt nhân 2 Kỹ thuật 2.1 [ かく ] 2.1.1 hạt nhân [nuclei] 3 Tin học 3.1 [ かく ] 3.1.1 nhân [kernel/nucleus]...
  • 核反応

    Kỹ thuật [ かくはんのう ] phản ứng hạt nhân [nuclear reaction]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top