- Từ điển Nhật - Việt
構成変更
Xem thêm các từ khác
-
構成子
[ こうせいし ] n thành phần/bộ phận cấu thành 言語は文化の非常に大事な構成子要素である: Ngôn ngữ là yếu tố quan... -
構成体
Tin học [ こうせいたい ] cấu tạo/hợp thành [constituent] -
構成データ
Tin học [ こうせいデータ ] dữ liệu cấu hình [configuration data] -
構成制御
Tin học [ こうせいせいぎょ ] kiểm soát cấu hình [configuration control] -
構成制御委員会
Tin học [ こうせいせいぎょいいんかい ] bảng điều khiển cấu hình/bảng kiểm soát cấu hình [configuration control board] -
構成分子
Mục lục 1 [ こうせいぶんし ] 1.1 n 1.1.1 thành phần cấu thành 1.1.2 thành phần [ こうせいぶんし ] n thành phần cấu thành... -
構成員
Mục lục 1 [ こうせいいん ] 1.1 n 1.1.1 những thành viên/các thành viên/thành viên 2 Tin học 2.1 [ こうせいいん ] 2.1.1 thành... -
構成管理
Tin học [ こうせいかんり ] quản lý cấu hình/quản trị cấu hình [configuration management] Explanation : Khái niệm Configuration... -
構成節
Tin học [ こうせいせつ ] phần cấu hình/khu vực cấu hình [configuration section] -
構成素構造
[ こうせいそこうぞう ] n cấu trúc thành phần 構成素構造文法: Ngữ pháp cấu trúc thành phần 音韻構成素構造 : Cấu... -
構成要素
[ こうせいようそ ] n yếu tố cấu thành -
構成要素型
Tin học [ こうせいようそがた ] kiểu thành phần [component type] -
構成部分の曲率半径
Kỹ thuật [ こうせいぶぶんのきょくりつはんけい ] bán kính cong tại một phần cấu thành của -
構成部品
Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 [ こうせいぶひん ] 1.1.1 phụ tùng cấu thành [component] 2 Tin học 2.1 [ こうせいぶひん ] 2.1.1 thành... -
構成機器
Tin học [ こうせいきき ] thành phần [components] -
構文
Tin học [ こうぶん ] cú pháp [syntax] -
構文参照文字集合
Tin học [ こうぶんさんしょうもじしゅうごう ] tập ký tự tham chiếu cú pháp [syntax-reference character set] -
構文チェッカ
Tin học [ こうぶんチェッカ ] bộ kiểm tra cú pháp [syntax checker] -
構文エラー
Tin học [ こうぶんエラー ] lỗi cú pháp [syntactic error] -
構文素
Tin học [ こうぶんそ ] thẻ từ vựng [lexical token]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.