- Từ điển Nhật - Việt
機密保護
Tin học
[ きみつほご ]
an toàn/bảo mật [security]
- Explanation: Sự bảo vệ dữ liệu để cho những người không được phép sẽ không thể xem trộm hoặc sao chép nó. Các nhà doanh nghiệp và các chuyên viên đã phát hiện ra rằng một tên tội phạn chỉ cần có trình độ vừa phải là đã có thể xâm nhập vào hầu như bất kỳ hệ máy tính nào, ngay cả trường hợp đã được bảo vệ bằng khóa mật khẩu và mật mã hóa dữ liệu. Các dữ liệu quan trọng - như phân loại hiệu suất công tác của các nhân viên, danh sách khách hàng, dự thảo ngân sách, và các ghi nhớ bí mật - đều có thể tải xuống các đĩa mềm và thực hiện ngay ở ngoài cơ quan mà không ai biết. Máy tính lớn giải quyết vấn đề này bằng cách khóa máy tính cùng với phương tiện lưu trữ của nó bằng ổ khoá; bạn chỉ có một cách duy nhất có thể sử dụng các dữ liệu đó là thông qua các terminal (thiết bị cuối) từ xa, có trang bị màn hình nhưng không có ổ đĩa. Một số chuyên gia đề nghị các mạng cục bộ dùng máy tính cá nhân cũng phải được xây dựng theo cách đó, nhưng họ đã quên rằng chính sự tập trung quá mức của hệ máy tính lớn là một trong các nguyên nhân chính thức đẩy sự ra đời của máy tính cá nhân. Sự an toàn phải không được ngăn trở người quản lý phân phối sức mạnh điện toán-và quyền tự trị về điện toán-cho các thành viên. Các phương pháp bảo vệ bằng khóa mật khẩu và mật mã dữ liệu hiện có, ngay cả một tên tội phạm có trình độ cũng không thể vượt qua được.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
機密書類
[ きみつしょるい ] n văn kiện cơ mật/tài liệu cơ mật/tài liệu mật/giấy tờ mật 機密書類を扱う: Sử dụng văn kiện... -
機密性
Tin học [ きみつせい ] sự cẩn mật [confidentiality] -
機会
[ きかい ] n cơ hội/dịp ~する予期しない機会: cơ hội không mong muốn để làm gì đó ~を見る最後の機会: cơ hội... -
機会を失う
[ きかいをうしなう ] n thất cơ -
機会を待つ
[ きかいをまつ ] n đợi thời -
機会を修理する
[ きかいをしゅうりする ] n chữa máy -
機会損失
Kinh tế [ きかいそんしつ ] tổn thất cơ hội/mất mát cơ hội [Opportunity Loss] Explanation : ある決定または行動が最善でない場合に、最善の決定や行動をした場合との差をいう。100円の価格で販売できた商品を、その機会を逃したために80円でしか販売できなくなった場合とか、またA社が100円で購入することを知っていながら、B社へ90円で販売したような場合のマイナスの差をいう。 -
機会検討
Tin học [ きかいけんとう ] nghiên cứu cơ hội [opportunity study] -
機体
[ きたい ] n thân máy bay 細長い機体: thân máy bay hẹp và dài 損傷した機体: thân máy bay bị hư hại 機体から翼をもぎ取る:... -
機内持ち込み荷物
[ きないもちこみにもつ ] n hành lý xách tay -
機具
Kinh tế [ きぐ ] đồ đạc và thiết bị cố định trong nhà [Fixtures (US)] -
機動する
[ きどうする ] n điều động -
機動隊
[ きどうたい ] n đội cảnh sát cơ động/đội cơ động そのビルを警護している機動隊: đội cơ động bảo vệ tòa... -
機動部隊
[ きどうぶたい ] n bộ đội cơ động -
機器
Mục lục 1 [ きき ] 1.1 n 1.1.1 cơ khí 2 Kỹ thuật 2.1 [ きき ] 2.1.1 thiết bị/máy móc [equipment] [ きき ] n cơ khí Kỹ thuật... -
機器化
[ ききか ] n cơ khí hoá -
機種
Kỹ thuật [ きしゅ ] đời [model] Explanation : Đời (xe, máy...). -
機種依存
Tin học [ きしゅいぞん ] phụ thuộc vào máy [machine-dependent] Explanation : Khả năng chỉ chạy được với phần cứng thuộc... -
機織り虫
[ はたおりむし ] n Con châu chấu/châu chấu -
機銃
[ きじゅう ] n súng máy
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.