Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

決意

[ けつい ]

n

quyết ý/sự quyết định/ý đã quyết/quyết định/quyết tâm
~するという継続的決意: Quyết định tiếp tục làm ~
いかなる問題も解決するという揺るぐことのない決意: Quyết tâm kiên quyết (không dao động) khi giải quyết bất cứ vấn đề gì
英語を徹底的に学ぼうとする決意: Quyết tâm học triệt để tiếng Anh
日本経済復興の決意: Quyết tâm phục hưng nền kinh tế Nhật Bản
消費者の決意: Quyết

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 決意する

    Mục lục 1 [ けついする ] 1.1 n 1.1.1 quyết chí 1.1.2 dứt ý [ けついする ] n quyết chí dứt ý
  • 汽笛

    Mục lục 1 [ きてき ] 1.1 n 1.1.1 sáo/còi 1.1.2 còi xe lửa [ きてき ] n sáo/còi 機関車の汽笛: còi đầu máy xe lửa 船の汽笛:...
  • 汽車

    Mục lục 1 [ きしゃ ] 1.1 n 1.1.1 xe lửa 1.1.2 tàu hỏa/tàu 1.1.3 hỏa xa [ きしゃ ] n xe lửa tàu hỏa/tàu 未来の汽車: tàu hỏa...
  • 汽船

    [ きせん ] n thuyền máy/xuồng máy 貨物汽船: thuyền máy chở hàng 汽船を通わせる: chạy thuyền máy 汽船運送業務: dịch...
  • [ あせ ] n mồ hôi 汗かきの人: người nhiều mồ hôi ~を流れ落ちる汗: mồ hôi túa ra 大汗: mồ hôi hột 彼は汗びっしょりだ。:...
  • 汗できらきら光る

    [ あせできらきらひかる ] n mướt mồ hôi
  • 汗が出る

    [ あせがでる ] n ra mồ hôi
  • 汗をかく

    [ あせをかく ] n toát mồ hôi
  • 汗を吸う

    Kỹ thuật [ あせをすう ] Thấm mồ hôi Category : dệt may [繊維産業]
  • 汗を出る

    [ あせをでる ] n đổ mồ hôi
  • 汗疹

    [ あせも ] n rôm sảy 胸に汗疹ができる: mọc rôm sảy ở ngực 紅色汗疹: rôm sảy đỏ
  • 汗顔

    Mục lục 1 [ かんがん ] 1.1 n 1.1.1 sự xấu hổ/sự thẹn/sự ngượng ngùng/sự thẹn thùng 1.2 adj-na 1.2.1 xấu hổ/thẹn/ngượng...
  • 求婚する

    Mục lục 1 [ きゅうこんする ] 1.1 v1 1.1.1 hỏi vợ 1.1.2 dạm vợ 1.1.3 dạm hỏi [ きゅうこんする ] v1 hỏi vợ dạm vợ dạm...
  • 求人

    [ きゅうじん ] n sự tuyển người làm việc/tìm người/tuyển dụng/tuyển nhân viên/tuyển người làm 求人・求職情報: Thông...
  • 求心力

    [ きゅうしんりょく ] n lực hướng tâm 求心力を獲得(かくとく)する: Giành được (đạt được) lực hướng tâm ~よって求心力を回復(かいふく)する:...
  • 求める

    Mục lục 1 [ もとめる ] 1.1 v 1.1.1 nhờ vả 1.1.2 tìm kiếm (cái gì đó quý giá, có giá trị)/yêu cầu/mong muốn 2 Toán/tin...
  • 求める(意見を)

    [ もとめる(いけんを) ] v1 trưng cầu
  • 求償

    Kinh tế [ きゅうしょう ] đòi bồi thường [compensation]
  • 求償取引

    Kinh tế [ きゅうしょうとりひき ] giao dịch bù trừ [compensation deal/compensation transaction]
  • 求償クレーム

    Kinh tế [ きゅうしょうくれーむ ] khiếu nại đòi bồi thường [claim for compensation (or damages)]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top