- Từ điển Nhật - Việt
注ぎ出す
Xem thêm các từ khác
-
注ぎ入れる
[ つぎいれる ] n rót vào -
注ぐ
Mục lục 1 [ そそぐ ] 1.1 v5g 1.1.1 tập trung (nỗ lực, cố gắng)/đổ (sức) 1.1.2 rót 1.1.3 dội 1.1.4 đổ/chảy 2 [ つぐ ] 2.1... -
注ぐ(水を)
[ つぐ(みずを) ] v5g xịt -
注す
Mục lục 1 [ さす ] 1.1 v5g 1.1.1 dội 1.2 v5s 1.2.1 thêm vào/rót vào [ さす ] v5g dội v5s thêm vào/rót vào -
注する
[ ちゅう ] vs ghi chú/chú thích -
注射
[ ちゅうしゃ ] n sự tiêm/tiêm chủng -
注射する
Mục lục 1 [ ちゅうしゃ ] 1.1 vs 1.1.1 tiêm/tiêm chủng 2 [ ちゅうしゃする ] 2.1 vs 2.1.1 tiêm thuốc 2.1.2 chích thuốc 2.1.3 chích... -
注射器
Mục lục 1 [ ちゅうしゃき ] 1.1 vs 1.1.1 ống chích 1.2 n 1.2.1 ống tiêm [ ちゅうしゃき ] vs ống chích n ống tiêm -
注射管
[ ちゅうしゃかん ] vs ống tiêm -
注射薬
Mục lục 1 [ ちゅうしゃやく ] 1.1 n 1.1.1 thuốc tiêm 1.1.2 thuốc chích [ ちゅうしゃやく ] n thuốc tiêm thuốc chích -
注射針
[ ちゅうしゃばり ] n kim chích -
注入
[ ちゅうにゅう ] n sự rót vào/sự tập trung sự chú ý vào -
注入する
Mục lục 1 [ ちゅうにゅう ] 1.1 vs 1.1.1 rót vào/tập trung sự chú ý vào 2 [ ちゅうにゅうする ] 2.1 vs 2.1.1 trút vào [ ちゅうにゅう... -
注入教育
[ ちゅうにゅうきょういく ] n dạy học kiểu học vẹt -
注目
[ ちゅうもく ] n sự chú ý 教育改革は世間の注目の的になっている。: Cải cách giáo dục trở thành tâm điểm chú ý... -
注目する
[ ちゅうもく ] vs chú ý 世界は軍縮会談の成行きに注目している。: Thế giới đang tập trung sự chú ý vào tiến trình... -
注目率調査
Kinh tế [ ちゅうもくりつちょうさ ] điều tra ý kiến của những độc giả [readership survey (ADV)] Category : Marketing [マーケティング] -
注視する
Mục lục 1 [ ちゅうしする ] 1.1 adj-na 1.1.1 nhìn xem 1.1.2 nhìn thấy 1.1.3 nhận xét [ ちゅうしする ] adj-na nhìn xem nhìn thấy... -
注記
Tin học [ ちゅうき ] chú thích/chú thích [annotation/note] -
注記項
Tin học [ ちゅうきこう ] mục chú thích [comment-entry]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.