- Từ điển Nhật - Việt
浅い
Mục lục |
[ あさい ]
n
cạn ráo
cạn
adj
nông cạn/hời hợt/ít (kinh nghiệm)
- 君はまだ経験が浅い。: cậu vẫn còn non nớt, ít kinh nghiệm lắm
- この会社で働き始めてからまだ日が浅い: tôi làm công ty này được một thời gian chưa lâu
- 底の浅い(議論などが): lý luận nông cạn
- (人)とは付き合いが浅い: ít giao tiếp với ai đó
- この分野でのわれわれの歴史は浅い: trong lĩnh vực chúng tôi có rất ít kinh nghiệm
adj
thiển
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
浅学
hiểu biết nông cạn/thiển cận, sự hiểu biết nông cạn/sự thiển cận, thiển học -
浅知恵
suy nghĩ nông cạn -
浅緑
màu xanh lục nhạt -
浅瀬
chỗ nông, ここは浅瀬なので、子どもたちが遊んでも安全だ :ở đây nước không sâu nên trẻ con có chơi ở đây... -
浅草海苔
tảo biển khô, ghi chú: một loại tảo biển có màu hồng tím nhạt, phơi khô làm thực. phẩm -
浅見
thiển kiến, tầm nhìn thiển cận/ý tưởng thiển cận -
浅黒い
ngăm đen/hơi đen, 肌の浅黒い女性 : phụ nữ có nước da ngăm đen, その口紅の色は君の浅黒い肌の色に似合っている:... -
浅黄
màu vàng nhạt, 浅黄色 : màu vàng nhạt -
浅蜊
con sò -
浅薄
thiển cận, nông/cạn, tính chất nông/cạn/không sâu -
浅葱
màu xanh nhạt, cây hẹ tây -
浅漬け
dưa chưa chua đến độ/dưa muối nhạt/dưa chưa ngấm/muối nhạt, キュウリの浅漬け : dưa chuột chưa chua đến độ -
浅海
biển nông -
浅手
vết thương nhẹ, 浅手を負う : bị thương nhẹ -
斎戒
sự rửa tội -
斡旋
trung gian/hòa giải/sự can thiệp/điều đình, sự thu xếp/sự điều chỉnh [mediation, arranging], あっせんを頼む: yêu cầu hòa... -
斡旋する
làm trung gian hòa giải/can thiệp/điều đình, あっせんする女 : cô gái làm trung gian hòa giải, ~に(人)が移転する先をあっせんしてもらう:... -
斤
kin/ổ, 半斤のパンでもないよりはまし: một nửa ổ bánh mì vẫn còn tốt hơn là không có gì, 食パン一斤 : một ổ... -
斤量
khối lượng/trọng lượng -
斧斤
cái rìu
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.