- Từ điển Nhật - Việt
海洋船
Xem thêm các từ khác
-
海洋船荷証券
vận đơn đường biển [ocean bill of lading] -
海洋旅行
hải trình -
海深
chiều sâu của biển/độ sâu của biển, 海深距離: khác nhau về chiều sâu của biển -
海淵
đáy biển sâu nhất/vũng biển sâu nhất, ガラテア海淵: vũng biển galathea, メテオル海淵: vũng biển meteor, ロマンシュ海淵:... -
海港
hải cảng, cảng biển/hải cảng [sea port], cảng ngỏ [open port] -
海湾
vịnh -
海溝
chiều sâu, sâu -
海潮
hải triều -
海戦
thủy chiến, hải chiến -
海流
dòng hải lưu, 黒潮とも呼ばれる日本海流は暖流である。: dòng hải lưu nhật bản, cũng gọi là dòng Đen, là một dòng... -
海浜
bờ biển/ven biển, 開発の進んだ海浜リゾートの、中心地にあるホテルに滞在した: tôi đã nghỉ lại ở một khách sạn... -
浸す
dấn, đắm đuối, nhúng vào (nước), ぬるま湯を張った洗面器に足を浸す :nhúng chân vào chậu nước ấm, 熱湯に茎を浸すことでしおれた花を生き返らせる :làm... -
浸る
ngâm, bị thấm ướt/bị ngập nước/ ngập chìm, 悲しみとよからぬ生活に浸ると、程なく世間ずれした人間になる。 :khi... -
浸出
sự thấm qua/sự thẩm thấu/thấm qua/thẩm thấu -
浸硫処理
xử lý sunphua [sulfurizing] -
浸炭
sự thấm các bon [carburizing, cementation], explanation : 耐磨耗性や疲労強さを向上させるため、炭素原子を表面から拡散させ、炭素含有量の高い表面層を形成させる処理 -
浸食
sự xâm thực/sự ăn mòn/sự gặm mòn/xâm thực/ăn mòn/gặm mòn, sự xâm thực/sự ăn mòn [erosion] -
浸食する
xâm thực/ăn mòn/gặm mòn -
浸透
sự thẩm thấu/sự thấm qua/thẩm thấu/thấm qua, sự bão hòa (thị trường) [(market) saturation], category : tài chính [財政] -
浸透液
dung dịch làm thấm [permeation liquid]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.