- Từ điển Nhật - Việt
海防
[ かいぼう ]
n
phòng thủ ven biển/phòng hộ ven biển
- 海防艦: tàu chiến phòng thủ ven biển
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
海関
thuế hải quan, hải quan, (中国)海関総署、中国税関: thống đốc hải quan (trung quốc), hải quan trung quốc -
海門
eo biển -
海藻
tảo biển/rong biển, hải thảo, 豆腐と海藻は栄養の豊富な食物である: đậu hũ và rong biển là thức ăn rất dồi dào... -
海里
hải lý, hải lý [knot], 国際海里: hải lý quốc tế, 沖合_海里に延びるシーレーンを防衛する: bảo vệ vùng biển kéo... -
海苔
tảo tía, rong biển -
海難
sự đắm tàu/việc đắm tàu/đắm tàu, 海難を受けた: bị đắm tàu, 海難救助会社: công ty cứu hộ (trục vớt) tàu bị... -
海難報告書
báo cáo hải nạn -
海難救済
cứu nạn tàu [salvage] -
海難救済費
phí cứu nạn [salvage charges] -
海難救済条項
điều khoản cứu nạn [salvage clause] -
海蛇
con rắn biển -
海老
con tôm, tôm, 小さな海老: tôm bé, 海老ペースト: pate tôm -
海老茶
màu nâu đỏ, 海老茶の靴下: đôi tất màu nâu đỏ, 海老茶 のかばん: cặp sách màu nâu đỏ -
海抜
chiều cao trên mặt nước biển, 月山は海抜が1980メートルである。: núi gassan cao hơi mặt nước biển 1980 m. -
海損契約
giấy nhận phần tổn thất [average bond] -
海損分担供託金
ký quỹ tổn thất chung [average deposit] -
海損清算人
người tính toán tổn thất (bảo hiểm) [average adjuster (or stater)] -
海損清算表
bảng tính toán tổn thất [average adjusment], category : bảo hiểm [保険] -
海水
nước biển/nước mặn, nước bể, 塩分を除いた海水: nước biển đã loại bỏ muối, 汚染海水: nước biển ô nhiễm,... -
海水帽
mũ bơi
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.