- Từ điển Nhật - Việt
演説
[ えんぜつ ]
n
sự diễn thuyết/sự thuyết trình
- その集会で彼は日中平和友好条約の意義について演説した。: Tại buổi nói chuyện, ông ta có bài thuyết trình về ý nghĩa của hiệp ước hòa bình hữu nghị Nhật-Trung.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
演説文
[ えんぜつぶん ] n diễn văn -
演技
[ えんぎ ] n kỹ thuật trình diễn 秀吉を演じた彼の演技はすばらしかった。: Nghệ thuật trình diễn vai Hideyoshi của... -
漆
Mục lục 1 [ うるし ] 1.1 n 1.1.1 sơn sống/sơn ta 1.1.2 đồ sơn mài 1.1.3 cây sơn [ うるし ] n sơn sống/sơn ta 漆黒塗りの木の装飾 :trang... -
漆の木
[ うるしのき ] n cây sơn -
漆塗り
[ うるしぬり ] n sự quét sơn/tô sơn 素晴らしい漆塗りの仏像を安置する :bày tượng Phật đã được sơn thếp rất... -
漆喰
Kỹ thuật [ しっくい ] vữa [Plaster] -
漆を塗る
[ うるしをぬる ] n quét sơn -
漆器
Mục lục 1 [ しっき ] 1.1 n 1.1.1 sơn mài 1.1.2 đồ gỗ sơn [ しっき ] n sơn mài đồ gỗ sơn -
漆黒
[ しっこく ] n đen nhánh/bóng đen -
漆(ワニス)混合
[ うるし(わにす)こんごう ] n pha sơn -
漕ぐ
Mục lục 1 [ こぐ ] 1.1 v5g, vt 1.1.1 đạp bàn đạp 1.1.2 chèo thuyền/chèo/lái [ こぐ ] v5g, vt đạp bàn đạp 全力で漕ぐ: Đạp... -
潟
[ かた ] n phá ヴェネツィアとその潟: thành phố Venice và phá của nó タンザン潟: phá Tam giang -
潤い
[ うるおい ] n độ ẩm/sự ướt át -
潤う
Mục lục 1 [ うるおう ] 1.1 v5u 1.1.1 phong phú/ hưởng lợi 1.1.2 ẩm ướt [ うるおう ] v5u phong phú/ hưởng lợi 下鉄が開通して商店街は潤った. :Đường... -
潤す
[ うるおす ] v5s làm ẩm ướt/ làm mát 冷たい飲み物でのどの渇きを潤す :Uống đồ lạnh vào làm giảm cơn khát -
潤む
[ うるむ ] v5m ẩm thấp/ướt/nhòe nước/cay xè (mắt)/ứa (nước mắt) その哀れな少女の悲しい物語にすべての人が目を潤ませた. :Câu... -
潤飾
[ じゅんしょく ] n sự hoa mỹ/sự khoa trương -
潤色
[ じゅんしょく ] n sự hoa mỹ/sự nói quá/sự khoa trương (lời nói) 事実を潤色する: tô vẽ lên sự thực ~を過度に潤色する:... -
潤滑
Kỹ thuật [ じゅんかつ ] sự bôi trơn [lubrication] -
潤滑剤
Kỹ thuật [ じゅんかつざい ] hóa chất bôi trơn [lubricant]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.