Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

漬物石

[ つけものいし ]

n

hòn đá chèn để muối dưa/đá nén cà

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 漱ぐ

    [ すすぐ ] v5m súc
  • 漸く

    [ ようやく ] adv một cách từ từ/một cách thong thả/dần dần ようやく夜が明けてきた. :Bình minh hé rạng dần dần.
  • 漸増

    [ ぜんぞう ] n sự tăng chậm chạp/ sự tăng dần dần
  • 漸進

    Mục lục 1 [ ぜんしん ] 1.1 n 1.1.1 tiệm tiến 1.1.2 sự tiến triển từ từ/sự phát triển chậm chạp/sự tiến tới chậm...
  • 漸次

    Mục lục 1 [ ぜんじ ] 1.1 adv 1.1.1 dần dần/từ từ/chậm chạp/từng ít một 1.2 n 1.2.1 sự dần dần/sự từ từ/sự chậm...
  • 漸減

    [ ぜんげん ] n sự giảm xuống một cách từ từ/việc dần dần giảm xuống
  • 漂う

    Mục lục 1 [ ただよう ] 1.1 v5u 1.1.1 nổi/nổi lềnh bềnh/trôi nổi 1.1.2 lộ ra/tỏ ra 1.1.3 dạt dào/tràn trề/đầy rẫy [ ただよう...
  • 漂々

    Mục lục 1 [ ひょうひょう ] 1.1 n 1.1.1 sự vui vẻ/sự vui nhộn 1.1.2 sự thảnh thơi/sự thoải mái [ ひょうひょう ] n sự...
  • 漂着

    [ ひょうちゃく ] n sự dạt vào 難破船の漂着物〔海岸に打ち上げられた〕:những vật trôi nổi từ chiếc tàu bị đắm...
  • 漂着する

    [ ひょうちゃく ] vs dạt vào 海岸に漂着する豆 :những hạt đậu dạt vào bờ biển
  • 漂然

    Mục lục 1 [ ひょうぜん ] 1.1 n 1.1.1 sự tình cờ/sự ngẫu nhiên/sự vu vơ 1.2 adj-na 1.2.1 tình cờ/ngẫu nhiên/vu vơ [ ひょうぜん...
  • 漂白

    [ ひょうはく ] n sự tẩy trắng 彼女は染みのついた白いドレスを漂白した :Cô ta tẩy trắng chiếc váy trắng bị...
  • 漂白する

    Mục lục 1 [ ひょうはく ] 1.1 vs 1.1.1 tẩy trắng 2 Kỹ thuật 2.1 [ ひょうはくする ] 2.1.1 Tẩy trắng [ ひょうはく ] vs tẩy...
  • 漂白剤

    Mục lục 1 [ ひょうはくざい ] 1.1 n 1.1.1 thuốc tẩy 1.1.2 chất tẩy trắng [ ひょうはくざい ] n thuốc tẩy chất tẩy trắng...
  • 漂泊者

    [ ひょうはくしゃ ] n kẻ lang thang/kẻ lêu lổng
  • 漂流

    [ ひょうりゅう ] n sự phiêu dạt/sự lênh đênh 2日間陸を見ることができずに漂流した :Chúng tôi đã trôi dạt hai...
  • 漂流する

    [ ひょうりゅう ] vs phiêu dạt/lênh đênh あちこち漂流する :phiêu dạt từ nơi này đến nơi khác いかりが効かず漂流する :neo...
  • 漂流物

    [ ひょうりゅうぶつ ] n vật trôi nổi/ vật nổi lềnh bềnh 難破船の漂流物 :vật nổi lềnh bềnh trên mặt biển từ...
  • 漂流貨物

    Mục lục 1 [ ひょうりゅうかもつ ] 1.1 vs 1.1.1 hàng trôi dạt 2 Kinh tế 2.1 [ ひょうりゅうかもつ ] 2.1.1 hàng trôi dạt [flotsam]...
  • 漂流船

    [ ひょうりゅうせん ] n con thuyền trôi dạt
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top