Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

物売り

bán hàng rong

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 物好き

    Mục lục 1 [ ものずき ] 1.1 n 1.1.1 sự tò mò/sự hiếu kỳ/sự thọc mạch 1.2 adj-na 1.2.1 tò mò/hiếu kỳ/thọc mạch [ ものずき...
  • 物差

    [ ものさし ] n thước đo/thước 子どもがたくさん産めるかどうかの物差し :Thước đo xem liệu ai có thể sinh được...
  • 物差し

    [ ものさし ] n thước đo/thước 経済規模を計る物差しにGDPを使う :Sử dụng GDP làm thước đo qui mô của nền kinh...
  • 物上担保

    Kinh tế [ ぶつじょうたんぽ ] sự đảm bảo thực sự/sự thế chấp thực sự [property security (real security)]
  • 物干し

    [ ものほし ] n chỗ phơi quần áo 洗濯ものを物干しから取った。 :Tôi lấy quần áo khô từ dây phơi. 服を物干しひもにつるす :Phơi...
  • 物事

    [ ものごと ] n sự vật sự việc 物事がいつも違って予期しないようなことになる。 :Mọi vật luôn luôn biến đổi...
  • 物件

    Mục lục 1 Kinh tế 1.1 [ ぶっけん ] 1.1.1 tài sản [articles in subject-matter list] 1.1.2 hàng hóa Kinh tế [ ぶっけん ] tài sản...
  • 物件契約

    Mục lục 1 [ ぶっけんけいやく ] 1.1 n 1.1.1 hợp đồng thực tế 2 Kinh tế 2.1 [ ぶっけんけいやく ] 2.1.1 hợp đồng thực...
  • 物件費

    [ ぶっけんひ ] n giá thiết bị 物件費予算 :Dự toán giá thiết bị
  • 物体

    Mục lục 1 [ ぶったい ] 1.1 n 1.1.1 vật thể/vật 2 Kỹ thuật 2.1 [ ぶったい ] 2.1.1 vật thể [body] [ ぶったい ] n vật thể/vật...
  • 物価

    Mục lục 1 [ ぶっか ] 1.1 n 1.1.1 vật giá 1.1.2 giá cả [ ぶっか ] n vật giá 東京は非常に[とても]物価が高い所だ。 :Tokyo...
  • 物価が高くなる

    [ ぶっかがたかくなる ] n giá cả đắt đỏ
  • 物価変動

    [ ぶっかへんどう ] n sự biến động của giá cả
  • 物価低落

    Kinh tế [ ぶっかていらく ] sụt giá/tình trạng giá xuống [fall in prices] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • 物価騰貴

    [ ぶっかとうき ] n sự leo thang của vật giá 物価変動会計 :Tính toán lạm phát/ tính toán sự thay đổi vật giá 一般物価変動 :Sự...
  • 物品

    Mục lục 1 [ ぶつひん ] 1.1 n 1.1.1 hàng 2 [ ぶっぴん ] 2.1 n 2.1.1 vật phẩm 2.1.2 vật dụng [ ぶつひん ] n hàng [ ぶっぴん...
  • 物品供給

    Kinh tế [ ぶっぴんきょうきゅう ] cung cấp hàng [supply of goods] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • 物品税

    Kinh tế [ ぶっぴんぜい ] thuế tiêu dùng [excise duty] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • 物凄い

    [ ものすごい ] adj gây sửng sốt/làm choáng váng/gây kinh ngạc 物凄い光景: quang cảnh gây kinh ngạc, quang cảnh làm choáng...
  • 物々

    Mục lục 1 [ ぶつぶつ ] 1.1 n 1.1.1 vật/ hàng hoá 1.1.2 sự phát ban [ ぶつぶつ ] n vật/ hàng hoá 硬貨や紙幣ができる前は、人々は物々交換で暮らしていた :Trước...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top