- Từ điển Nhật - Việt
特殊才能者
Xem thêm các từ khác
-
特殊性
[ とくしゅせい ] n tính đặc thù ~の特殊性を考慮する :Xem xét tính đặc thù 土地にまつわる特殊性 :tính đặc... -
特注
Mục lục 1 [ とくちゅう ] 1.1 n 1.1.1 sự đặt hàng đặc biệt 2 Tin học 2.1 [ とくちゅう ] 2.1.1 tùy chỉnh/theo ý riêng của... -
特注ソフトウェア
Tin học [ とくちゅうソフトウェア ] phần mềm theo ý riêng của khách hàng [custom software] -
特派
[ とくは ] n đặc phái -
特派員
[ とくはいん ] n đặc phái viên/ phóng viên 彼はアジア特派員になって、あちこち忙しくかけ歩いているようだ。 :Anh... -
特派記者
[ とくはきしゃ ] n phóng viên -
特有
Mục lục 1 [ とくゆう ] 1.1 n 1.1.1 sự vốn có/ sự cố hữu 1.2 adj-na, adj-no 1.2.1 vốn có [ とくゆう ] n sự vốn có/ sự cố... -
特撰
[ とくせん ] n sự lựa chọn đặc biệt -
特攻隊
[ とっこうたい ] n đội đặc công/đội cảm tử 第二次世界大戦の末期、日本が敗北に直面したときに、奇跡の再来が望まれました。そして神風特攻隊が組織されました。この部隊は、自分の飛行機で敵艦に体当たり攻撃をする、決死の飛行部隊でした。これらの攻撃で多くの若いパイロットが命を落としました。 :Gần... -
特急
Mục lục 1 [ とっきゅう ] 1.1 n 1.1.1 tàu tốc hành 1.1.2 sự nhanh đặc biệt/sự hỏa tốc/sự khẩn cấp [ とっきゅう ] n... -
特急券
[ とっきゅうけん ] n Vé tàu tốc hành (loại đặc biệt) 特急券で保証された地位 :chỗ được đảm bảo bằng vé... -
特性
Mục lục 1 [ とくせい ] 1.1 n 1.1.1 Đặc trưng/đặc tính 2 Kỹ thuật 2.1 [ とくせい ] 2.1.1 đặc tính [characteristics] 3 Tin học... -
特性要因図
Kỹ thuật [ とくせいよういんず ] sơ đồ đặc tính nguyên nhân [cause and effect diagram] Category : chất lượng [品質] -
牽引車
[ けんいんしゃ ] n xe kéo -
版
Mục lục 1 [ はん ] 1.1 n 1.1.1 thứ tự của bản in 1.1.2 bản in 2 Tin học 2.1 [ はん ] 2.1.1 phiên bản/bản [version] [ はん ]... -
版元
[ はんもと ] n Nhà xuất bản -
版画
[ はんが ] n tranh khắc gỗ -
版権
[ はんけん ] n bản quyền -
版権侵害
[ はんけんしんがい ] n Sự xâm phạm bản quyền -
版数管理
Tin học [ はんすうかんり ] quản lý phiên bản [version management/revision management]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.