Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

特選

[ とくせん ]

n

sự lựa chọn đặc biệt

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 特製

    [ とくせい ] n sự đặc chế 最初、誰が私たちの特製チョコレートを食べたのか分からなかったが、トミーがその張本人だと判明した :Đầu...
  • 特製ラーメン

    [ とくせいラーメン ] n Ramen đặc biệt
  • 特装

    [ とくそう ] n sự trang bị đặc biệt 特装車 :Xe được trang bị đặc biệt
  • 特設

    [ とくせつ ] n sự thiết lập đặc biệt/sự sắp đặt đặc biệt お中元の特設売り場 :Trung tâm quà tặng đặc biệt...
  • 特許

    Mục lục 1 [ とっきょ ] 1.1 n 1.1.1 sự cho phép đặc biệt/bằng sáng chế 2 Kinh tế 2.1 [ とっきょ ] 2.1.1 bằng sáng chế [patent]...
  • 特許主

    [ とっきょぬし ] n người được cấp bằng sáng chế
  • 特許庁

    [ とっきょちょう ] n nơi cấp bằng sáng chế 特許庁間の情報検索に関する国際協力 :Hợp tác quốc tế trong việc...
  • 特許使用免許

    Mục lục 1 [ とっきょしようめんきょ ] 1.1 n 1.1.1 giấy dùng sáng chế 2 Kinh tế 2.1 [ とっきょしようめんきょ ] 2.1.1 giấy...
  • 特許侵害

    [ とっきょしんがい ] n sự xâm phạm quyền sáng chế 特許侵害製品の製造・マーケティング・販売の継続を阻止する :ngăn...
  • 特許保護

    Mục lục 1 [ とっきょほご ] 1.1 n 1.1.1 bảo vệ quyền sáng chế 2 Kinh tế 2.1 [ とっきょほご ] 2.1.1 bảo vệ quyền sáng chế...
  • 特許、ノウハウ、生産工程、技術サービスの形態による出資を行った投資家

    Kinh tế [ とっきょ、のうはう、せいさんこうてい、ぎじゅつさーびすのけいたいによるしゅっしをおこなった投資家...
  • 特許技術

    [ とっきょぎじゅつ ] n công nghệ được cấp bằng sáng chế 実証済みの特許技術 :bằng sáng chế được bảo hộ
  • 特許権

    Mục lục 1 [ とっきょけん ] 1.1 n 1.1.1 quyền sáng chế/đặc quyền chế tạo 1.1.2 quyền dùng sáng chế 1.1.3 quyền dùng bằng...
  • 特許法

    [ とっきょほう ] n luật sáng chế 特許法に関する深い知識を持っています。 :Tôi rất hiểu luật sáng chế 特許法第_条第_項の規定に準じて :tuân...
  • 特許明細書

    [ とっきょめいさいしょ ] n sách hướng dẫn về quyền sáng chế 特許明細書を作成する :chuẩn bị những quy định...
  • 特許料

    [ とっきょりょう ] n tiền đặc quyền tác giả/tiền nhuận bút/tiền bản quyền phát minh 当年度の特許料収益 :thu...
  • 特訓

    [ とっくん ] n khóa huấn luyện đặc biệt 私は彼との試合に向けて特訓を積んできました。 :Tôi luyện tập đặc...
  • 特認

    [ とくにん ] n Sự thừa nhận đặc biệt/sự chấp nhận đặc biệt 正式な特認 :chấp nhận chính thức 小規模特認校 :trường...
  • 特賞

    [ とくしょう ] n Giải thưởng đặc biệt コンテストで特賞を取る :nhận giải đặc biệt tại cuộc thi
  • 特質

    Mục lục 1 [ とくしつ ] 1.1 n 1.1.1 phẩm chất 1.1.2 đặc tính/đặc trưng 1.1.3 đặc chất 2 Tin học 2.1 [ とくしつ ] 2.1.1 đặc...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top