- Từ điển Nhật - Việt
献納品
[ けんのうひん ]
n
vật hiến tặng
- 彼らは私たちに、貧しい人を助けるための寄付(献納品)をするよう頼んだ: Họ yêu cầu chúng tôi hiến tặng để giúp đỡ người nghèo
- (献納品)寄贈簿: Sách hiến tặng
- (献納品)献血: Máu hiến tặng
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
献納者
[ けんのうしゃ ] n người hiến tặng/người biếu tặng/người đóng góp 献血後、力が抜けたように感じる提供者(献納者)もいる:... -
献物
[ けんもつ ] n vật hiến tế/vật hiến tặng -
献血
[ けんけつ ] n sự hiến máu/hiến máu/máu được hiến 献血からHIVを取り除く: loại bỏ vi rút HIV khỏi nguồn máu được... -
献血する
[ けんけつ ] vs hiến máu 献血された血液 : máu được hiến 献血された血液中にあるエイズウイルス内のDNAに損傷を与える:... -
献饌
[ けんせん ] n thức ăn cúng thần -
献身
[ けんしん ] n sự hiến dâng/sự dâng hiến/sự cống hiến/hiến dâng/dâng hiến/cống hiến/dâng lên 英雄的な献身 :hiến... -
献茶
[ けんちゃ ] n trà cúng -
献金
[ けんきん ] n tiền quyên góp/tiền hiến tặng/tiền đóng góp (từ thiện...) 企業・団体献金: tiền quyên góp của công ty... -
献金する
Mục lục 1 [ けんきん ] 1.1 vs 1.1.1 quyên góp/tặng tiền/biếu tiền/hiến tiền/đóng góp 2 [ けんきんする ] 2.1 vs 2.1.1 quyên... -
猶予
[ ゆうよ ] n sự trì hoãn/sự để chậm lại/sự hoãn lại 支払いの猶予: chậm thanh toán -
猶予なく
[ ゆうよなく ] n sự nhanh chóng -
眺め
[ ながめ ] n tầm nhìn 眺めのいい部屋が希望なんですが。: Tôi muốn có một cái phòng có tầm nhìn tốt. -
眺める
[ ながめる ] v1 nhìn/ngắm 鏡に映った自分の姿を眺める。: Ngắm mình trong gương. -
眺望
[ ちょうぼう ] n tầm nhìn/tầm quan sát この丘から町の眺望がすばらしい。: Tầm nhìn từ ngọn đồi này của thành phố... -
眼
Mục lục 1 [ まなこ ] 1.1 n 1.1.1 con mắt/ánh mắt 2 [ め ] 2.1 n 2.1.1 con mắt/thị lực [ まなこ ] n con mắt/ánh mắt [ め ] n... -
眼力
[ がんりき ] n nhãn lực/khả năng quan sát/sự sáng suốt/sự hiểu thấu/sự thấu suốt/nhìn thấu 彼の眼力が鋭いところが私は大好きだ:... -
眼孔
[ がんこう ] n lỗ để nhìn qua -
眼差し
[ まなざし ] n ánh mắt -
眼帯
Mục lục 1 [ がんたい ] 1.1 n 1.1.1 băng bịt mắt (khi đau mắt) 1.1.2 băng bịt mắt [ がんたい ] n băng bịt mắt (khi đau mắt)... -
眼瞼炎
viêm mi mắt
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.